subrayar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subrayar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subrayar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ subrayar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhấn mạnh, tô sáng, gạch dưới, làm nổi bật, dấu gạch dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subrayar
nhấn mạnh(emphasise) |
tô sáng(highlight) |
gạch dưới(underscore) |
làm nổi bật(emphasise) |
dấu gạch dưới(underscore) |
Xem thêm ví dụ
La primera muestra cómo enseñar al estudiante a preparar la lección al marcar o subrayar las palabras y frases claves que contestan de manera directa las preguntas impresas. Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách. |
* Alentar a los alumnos a subrayar en sus Escrituras las palabras o frases clave que identifican declaraciones de principios o doctrinas. * Khuyến khích các học viên gạch dưới các từ hay cụm từ chính trong thánh thư của họ mà nhận ra các nguyên tắc và những câu nói về giáo lý. |
¿Por qué pueden cobrar ánimo los judíos desterrados, y qué pasa a subrayar Jehová respecto a sí mismo? Một lý do khác có thể khiến dân Giu-đa bị lưu đày được khích lệ là gì, và bây giờ Đức Giê-hô-va nhấn mạnh gì về chính Ngài? |
Subrayar enlaces: underline Liên kết gạch chân: underline |
Para subrayar su rechazo a las comodidades materiales, se cree que vivió por un tiempo en un tonel. Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại! |
Claro, no es posible lograr eso en una breve sesión de subrayar respuestas. Hiển nhiên, thời giờ ngắn chỉ gạch câu trả lời thì sẽ không thể nào đạt được như vậy. |
Y me gustaría subrayar que son estos colegas que trabajan, día tras día, tanto los congoleños y otros trabajadores nacionales, quienes merecen un reconocimiento a su heróica tarea. Và tôi thực sự muốn nhấn mạnh rằng đó là những người đồng chí, bất kể ngày này tháng kia, là người Congo và các bạn đồng nghiệp khác, họ thực sự là những vị anh hùng thầm lặng. |
¿Cómo tendría usted que leer tales citas para subrayar esa idea? Bạn nên đọc những câu trích dẫn đó như thế nào để nhấn mạnh điểm chính mà Phao-lô muốn nói? |
Subrayar y tomar notas Đánh dấu và ghi chú |
Para subrayar las ideas importantes que aparecen en nuestras publicaciones de estudio utilizo un lápiz que sujeto con la boca. Tôi có thể dùng miệng ngậm cây bút chì để gạch dưới những điểm quan trọng trong các ấn phẩm dùng để học Kinh Thánh. |
En el capítulo III tratamos la sexualidad sin subrayar su asimetría básica. Ở Chương 3, chúng ta đã thảo luận về giới tính mà không nhấn mạnh về tính bất đối xứng cơ bản của nó. |
Invítelos a identificar o subrayar la promesa de que “según guardéis mis mandamientos, prosperaréis”. Mời họ nhận ra hoặc đánh dấu lời hứa rằng “chừng nào con còn tuân giữ các lệnh truyền của ta, con sẽ được thịnh vượng.” |
3 La oración y la meditación son esenciales. Para que el estudio personal sustente nuestro corazón no puede limitarse a subrayar los puntos principales y buscar los textos citados. 3 Cầu nguyện và suy ngẫm là thiết yếu: Cách học hỏi để nuôi dưỡng tấm lòng không chỉ là gạch dưới những điểm chính trong tài liệu và xem những câu Kinh Thánh được dẫn chứng. |
Pongamos un ejemplo: cuando se prepara cada semana para el Estudio de La Atalaya y el Estudio de Libro de Congregación, ¿se limita a subrayar las respuestas, o busca los textos citados y medita en el motivo de las explicaciones que se dan? Chẳng hạn, khi chuẩn bị cho Buổi Học Tháp Canh và Buổi Học Cuốn Sách hàng tuần, bạn chỉ gạch dưới những câu trả lời hay bạn tra những câu Kinh Thánh được dẫn chứng và cũng suy ngẫm những lý do cho lời giải thích được trình bày? |
A fin de subrayar la importancia del timonel, a menudo era pintado más grande que los demás marineros Người lái tàu thường được vẽ lớn hơn những người khác để nhấn mạnh vai trò của ông |
Quizás quieras subrayar frases que te resulten importantes. Các em có thể muốn gạch dưới các cụm từ có ý nghĩa đối với các em. |
4) Puede emplearse asimismo para subrayar los puntos principales de un discurso. (4) Sự nhấn mạnh đúng ý nghĩa cũng có thể được sử dụng để làm nổi bật những điểm chính của một bài giảng. |
Así, Jehová, para subrayar el gran amor que le tenía a Sión, declaró que era mayor que el de una madre a su hijito. (Isaías 49:15.) Vì vậy, để nhấn mạnh tình yêu thương sâu đậm dành cho Si-ôn, Đức Giê-hô-va đã nói rằng tình thương đó còn lớn hơn cả tình mẫu tử tức tình mẹ dành cho con (Ê-sai 49:15). |
Mientras estudian la información, el estudiante tal vez quiera imitarlo y subrayar en su ejemplar únicamente aquello que le permitirá recordar la respuesta (Luc. Khi xem xét bài học, có lẽ học viên muốn bắt chước chúng ta bằng cách chỉ đánh dấu từ hoặc cụm từ cần thiết giúp người đó nhớ câu trả lời. |
Incluso podría explicarle tales principios y subrayar el valor de los ejemplos, pero sin señalar cómo aplicarlos a la situación en que se encuentra. Thậm chí bạn có thể thảo luận các nguyên tắc và giá trị của gương mẫu này nhưng không áp dụng vào hoàn cảnh người ấy. |
Luego cuenta una historia para subrayar la importancia de ser persistentes al orar. Rồi ngài dùng một minh họa để nhấn mạnh việc cần kiên trì cầu nguyện. |
Actualmente, formamos emprendedores a jóvenes de 16 años en Northumberland, y comenzamos la clase entregándoles las dos primeras páginas de la autobiografía de Richard Branson. y la tarea de los adolescentes es subrayar, en las dos primeras páginas de la autobiografía de Richard Branson cuántas veces Richard utiliza la palabra " yo " y cuántas veces él utiliza la palabra " nosotros ". Hiện tại chúng tôi dạy về kinh doanh cho thiếu niên lứa tuổi 16 tại Northumberland, chúng tôi khởi đầu lớp học bằng cách đưa cho chúng hai tờ đầu tiên về tiểu sử của Richard Branson, và công việc cho những ( sinh viên ) ở lứa tuổi 16 này là gạch dưới, trong 2 trang đầu tiên về tiểu sử của Richard Branson bao nhiêu lần Richard sử dụng từ " Tôi " và bao nhiêu lần ông sử dụng từ " Chúng tôi. " |
12 Unos meses después de que Jesús subrayara la necesidad de que sus discípulos se repudiaran a sí mismos, un joven gobernante rico se le acercó y le preguntó: “Maestro, ¿qué tengo que hacer de bueno para obtener la vida eterna?”. 12 Vài tháng sau khi Chúa Giê-su cho môn đồ thấy rõ về việc cần phải quên mình, một viên quan trẻ giàu có đến gặp ngài và hỏi: “Thưa thầy, tôi phải làm việc lành chi cho được sự sống đời đời?” |
2 Subrayar y tomar notas. Explique al estudiante cómo localizar las respuestas específicas a las preguntas impresas. 2 Đánh dấu và ghi chú: Hướng dẫn cách tìm câu trả lời trực tiếp cho câu hỏi có sẵn. |
Controla el modo en el que Konqueror maneja el subrayado de los hiperenlaces: Activado: Subraya siempre los enlaces Desactivado: Nunca subrayar los enlaces Al pasar por encima: Subrayar cuando el ratón se mueva sobre el enlace Nota: Las definiciones CSS del lugar pueden modificar esta configuración Điều khiển cách Konqueror quản lý khả năng gạch dưới siêu liên kết: Bật: luôn luôn gạch chân liên kết Tắt: không bao giờ gạch chân liên kết Chỉ khi di chuyển ở trên: gạch chân chỉ khi con chuột di chuyển ở trên liên kết thôi Ghi chú: các lời định nghĩa CSS của nơi Mạng đó có thể có quyền cao hơn giá trị này |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subrayar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới subrayar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.