subsiguiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subsiguiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsiguiente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ subsiguiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sau, sắp tới, sau đó, tiếp sau, theo sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subsiguiente
sau(following) |
sắp tới
|
sau đó(following) |
tiếp sau(sequent) |
theo sau(following) |
Xem thêm ví dụ
Sus obras más importantes son las siguientes: El saqueo de Tesalónica, un relato ocular del asedio en 1185 y el subsiguiente sufrimiento de los habitantes de Tesalónica. Những tác phẩm quan trọng nhất của ông gồm: Về cuộc tiến chiếm thành Thessaloniki, một tài liệu do tác giả tận mắt chứng kiến cuộc vây hãm năm 1185 và những thống khổ sau đó của dân chúng Thessaloniki. |
Es considerado el único científico en la historia íntimamente asociado con el descubrimiento y la subsiguiente investigación de una partícula elemental. Ông có lẽ là nhà khoa học duy nhất trong lịch sử "vô cùng gắn bó mật thiết với việc khám ra một hạt cơ bản và việc nghiên cứu thấu suốt sau đó về những đặc tính cơ bản của nó". |
Por esta razón, los testigos de Jehová anuncian desde hace mucho tiempo que las devastadoras guerras de este siglo, así como una serie de numerosos terremotos, pestes, escaseces de alimento y otros sucesos, constituyen en conjunto una prueba de que vivimos en “los últimos días”, la fase subsiguiente al entronizamiento de Cristo en el cielo en el año 1914. (Lucas 21:10, 11; 2 Timoteo 3:1.) Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1). |
En los años subsiguientes el pacifismo se hizo popular. Trong những năm kế tiếp, chủ nghĩa hòa bình đã trở nên phổ cập. |
Los versículos subsiguientes del relato de esta gloriosa visión hablan del día en el que Dios mejorará radicalmente las condiciones de esta Tierra (Revelación 21:1, 3-5). Những câu kế tiếp trong lời tường thuật về sự hiện thấy vinh quang này nói về thời kỳ Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ cải thiện toàn bộ tình trạng trái đất. |
La cuarta y última, es el entorno para nuestro nacimiento físico y subsiguiente renacimiento espiritual en el reino de Dios. Thứ tư, và cuối cùng, là bối cảnh cho sự ra đời của chúng ta và sự tái sinh tiếp theo về phần thuộc linh vào vương quốc của Thượng Đế. |
¿Qué respuesta dio Pablo a Festo, y cuál fue la reacción subsiguiente de Agripa? Phao-lô đã trả lời Phê-tô như thế nào, và điều này dẫn đến sự phản ứng nào từ A-ríp-ba? |
Esto no quiere decir que las generaciones humanas subsiguientes iban a disfrutar de las mismas circunstancias placenteras que la primera pareja. Điều này không có nghĩa là các thế hệ con người sau đó sẽ được hưởng cùng những điều kiện sung sướng như là cặp vợ chồng đầu tiên. |
En la Unión Soviética, el lanzamiento del Sputnik y el subsiguiente programa de exploración espacial fueron vistos con gran interés por el público. Ở Liên Xô, vụ phóng Sputnik và chương trình thám hiểm vũ trụ kế tiếp đã thu hút được sự ủng hộ của công chúng. |
Varios libros de la Biblia* relatan esta reconstrucción de la ciudad y del templo, y los acontecimientos subsiguientes. Một số sách trong Kinh-thánh* nói về sự khôi phục này, công cuộc tái thiết đền thờ, hoặc những biến cố sau đó. |
El caos subsiguiente y la cadena de venganzas hacían a menudo de toda la frontera sudoriental de la Mancomunidad Polaco-Lituanauna zona de guerra de baja intensidad y provocaron un aumento del clima de guerra entre la Mancomunidad y el Imperio otomano, desde las Guerras de los Magnates de Moldavia a la Batalla de Cecora y las guerra entre 1633 y 1634. Các hỗn loạn kế tiếp và chuỗi các vụ trả thù thông thường chuyển toàn bộ vùng biên giới phía đông nam của Liên bang Ba Lan-Litva thành một vùng chiến sự cường độ thấp và dẫn tới sự leo thang của cuộc chiến giữa liên bang này và Đế quốc Ottoman, từ các cuộc chiến tranh quyền quý Moldavia (1593-1617) tới trận chiến Cecora (1620-1621) và các cuộc chiến những năm 1633–1634. |
El control moscovita de la nueva nación continuó después de la intervención polaca bajo la dinastía subsiguiente de Románov, empezando con el Zar Miguel I de Rusia en 1613. Sự kiểm soát của Moskva đối với quốc gia mới ra đời còn tiếp tục dưới triều đại Romanov kế tiếp, bắt đầu với Sa hoàng Mikhail Romanov năm 1613. |
Estas preguntas, y otras, se contestarán en una serie de cinco partes en números subsiguientes de Nuestro Ministerio del Reino. Những câu hỏi này và các câu hỏi khác sẽ được giải đáp trong loạt năm bài sẽ được lần lượt đăng trong các số tới của tờ Thánh chức Nước Trời. |
En los años subsiguientes, mi hija y yo solíamos comentar que si alguna vez la llamada cortina de hierro caía, nos iríamos a Rusia para enseñar a las personas acerca de Dios. Trong những năm sau đó, tôi cùng con gái thường nói rằng nếu Bức Màn Sắt đổ, chúng tôi sẽ về Nga để giúp những người giống như mình học biết về Đức Chúa Trời. |
Algunas partes subsiguientes de la revelación guían los esfuerzos misionales en nuestros días. Những phần sau đó của mặc khải này hướng dẫn cho nỗ lực truyền giáo trong thời kỳ của chúng ta. |
Al llegar al final de esta conferencia, les pido que en los días subsiguientes reflexionen, no sólo en los mensajes que han escuchado, sino también en el fenómeno excepcional que es la conferencia general en sí, lo que nosotros como Santos de los Últimos Días creemos que son estas conferencias, y lo que invitamos al mundo a que escuchen y observen en cuanto a ellas. Khi đại hội của chúng ta sắp kết thúc, trong những ngày tiếp theo sau đại hội này, tôi yêu cầu các anh chị em hãy suy ngẫm không những về các sứ điệp mình đã nghe mà còn về chính đại hội trung ương là một sự kiện phi thường, độc nhất vô nhị—hãy suy ngẫm về việc chúng ta với tư cách là Các Thánh Hữu Ngày Sau tin rằng các đại hội là như thế cũng như việc chúng ta mời thế giới nghe và quan sát các đại hội. |
Con cada mejora subsiguiente hecha al terreno desde la Segunda Guerra Mundial, la capacidad disminuyó constantemente. Với những nổ lực cải tiến sân vận động không ngừng kể từ sau khi chịu sự phá hoại của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai, sức chứa của sân liên tục giảm. |
La ventana de atribución para las conversiones en la aplicación subsiguientes es de 180 días. Thời lượng phân bổ cho bất kỳ lượt chuyển đổi trong ứng dụng nào sau đó là 180 ngày. |
(Ezequiel 37:1-14; Revelación 11:7-12.) Entonces se colocó el fundamento para un paraíso espiritual, que en las décadas subsiguientes se ha hecho más patente y más glorioso con cada año que pasa. Vào năm đó nền tảng của địa-đàng thiêng liêng đã được đặt và kể từ đó trong các thập niên kế tiếp địa-đàng thiêng liêng mỗi năm mỗi hiển nhiên hơn, mỗi năm mỗi vinh hiển hơn. |
Los Rollos del Mar Muerto se descubrieron en 1947 y en años subsiguientes en unas grutas cercanas al mar Muerto. Người ta đã khám phá ra các cuộn sách ở vùng Biển Chết vào năm 1947 và trong những năm kế tiếp. |
“El dualismo del alma y el cuerpo y el subsiguiente mito de la inmortalidad del alma . . . son teorías platónicas que no tienen nada que ver con el cristianismo o la Biblia.” “Thuyết chia [con người] ra thành phần hồn và phần xác, và huyền thoại về linh hồn bất tử... là những thuyết của Plato, không có liên quan gì hết đến đạo đấng Christ hay Kinh-thánh cả”. |
A continuación entra a en un mundo desgarrado por la guerra, donde la masa es el caos subsiguiente en las calles de la ciudad. Sau đó chúng ta thấy video diễn ra trong một thế giới bị chiến tranh xâu xé, nơi mà sự hỗn loạn tột cùng đang ngự trị trên đường phố. |
Han competido en cada uno de los subsiguientes juegos hasta la fecha. Họ chỉ thắng một trong tất cả các trận đấu cho đến hiện tại. |
Los periódicos informaron del juicio y la condena subsiguientes y Turing fue humillado públicamente. Các báo đã đưa tin về phiên xét xử và kết án sau đó, và Turing đã bị làm nhục một cách công khai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsiguiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới subsiguiente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.