sufrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sufrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sufrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sufrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sufrimiento

khổ

adjective noun

Todo lo que ha causado tanto sufrimiento y dolor a la humanidad desaparecerá.
Những điều gây ra biết bao đau khổ cho nhân loại sẽ biến mất.

Xem thêm ví dụ

Como discípulos de Jesucristo, debemos hacer cuanto podamos para redimir a otros del sufrimiento y de las cargas.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Y muchas creen que el sufrimiento siempre será parte de la existencia humana.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Las adversidades y el sufrimiento pueden resultar en que las personas pierdan el equilibrio mental.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
El sufrimiento y un Dios personal
Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt
Por eso, por lo general uno experimenta sufrimiento cuando se retira de una actividad pecaminosa.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
¿Les abruman las tensiones, los desengaños, los sufrimientos o la desconsideración de quienes los rodean?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
Proverbios 2:21, 22 promete que “los rectos son los que residirán en la tierra”, y que los causantes del dolor y el sufrimiento “serán arrancados de ella”.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
* Los sufrimientos del Mesías culminaron al ser traspasado, aplastado y herido, términos impactantes que denotan una muerte violenta y dolorosa.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
No puedo hacer nada para poner fin a tu sufrimiento.
Tôi không thể làm gì để chấm dứt nỗi đau của cô.
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares.
Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự.
Su rostro era elocuente de la física sufrimiento.
Khuôn mặt anh hùng hồn của vật lý đau khổ.
Oh, ¡ entrarán en un mundo de sufrimiento!
Oh, họ sắp phải chịu đau đớn rồi.
Dar a los demás alivia nuestro sufrimiento, y Jehová cumple su promesa de que nos fortalecerá en la adversidad.
Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn.
* Otra persona dice que su fe ha quedado destruida a causa del sufrimiento que Dios permite que sobrevenga a otro ser humano o a una raza, y llega a esta conclusión: “Si hubiera un Dios que nos amara, no permitiría que esto sucediera”.
* Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.”
22 ¿Y qué se puede decir de otras injusticias que ahora causan tanto sufrimiento?
22 Về những điều bất công khác hiện đang gây đau khổ biết bao cho con người thì sao?
Y asimismo, para los sobrevivientes del sufrimiento y la adversidad, que recordemos que no tenemos que vivir nuestras vidas siempre definidos por las cosas perjudiciales que nos han sucedido.
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
Opinan que si Dios existe y es omnipotente y amoroso, la maldad y el sufrimiento del mundo no tienen explicación.
Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian.
En el caso de usted, los actos de su cónyuge infiel pudieran causarle sufrimiento prolongado.
Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu.
Nos conmueve cuando vemos el sufrimiento y las grandes necesidades de quienes están al otro lado del mundo, pero quizás no veamos que en nuestra clase hay una persona sentada justo a nuestro lado que necesita nuestra amistad.
Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học.
Nos damos cuenta de que lo que Él ha hecho voluntariamente con sufrimiento y sacrificio inmensos nos afectará no sólo en esta vida, sino a lo largo de toda la eternidad.
Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa.
Jehová debe de haber sentido un dolor semejante a ese por el sufrimiento de Jesús mientras este cumplía su asignación en la Tierra. (Génesis 37:18-35; 1 Juan 4:9, 10.)
Đức Giê-hô-va hẳn đã cảm thấy đau khổ như thế khi thấy Giê-su bị đau đớn khi ngài hoàn thành sứ mạng trên đất (Sáng-thế Ký 37:18-35; I Giăng 4:9, 10).
¿Por qué la consiguiente cadena de penalidades y sufrimientos es tan larga y afecta a tanta gente inocente?
Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế?
Usted es un nuevo asistente que me envía, aunque no lo pedí, la Sociedad Científica cuyo Sentido es Serenar la Zozobra y el Sufrimiento.
Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ?
La historia de la humanidad ha estado siempre marcada por la guerra, la injusticia, la opresión y el sufrimiento.
Lịch sử loài người đã luôn luôn được đánh dấu bằng chiến tranh, bất công, áp bức, và đau khổ.
• ¿Qué origen tuvo el sufrimiento de la humanidad?
• Sự đau khổ của loài người đã bắt đầu như thế nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sufrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.