sugerencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sugerencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugerencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sugerencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gợi ý, mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sugerencia
gợi ýnoun O sea que estás quebrado y abierto a sugerencias. Câu đó có nghĩa cậu đang thiếu thốn và đang đợi hắn gợi ý. |
mẹonoun Mostrar & previsualizaciones en sugerencias de archivos Hiện ô & xem thử trong mẹo tập tin |
Xem thêm ví dụ
Toca el icono del menú [More menu icon] para acceder a Ajustes, obtener ayuda o enviarnos tus comentarios y sugerencias sobre el sitio web móvil. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Russell Ballard, del Quórum de los Doce Apóstoles, da las siguientes tres sugerencias: Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây: |
[2] (párrafo 9): El libro Benefíciese de la Escuela del Ministerio Teocrático, páginas 62 a 64, da buenas sugerencias para conversar con las personas en la predicación. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Aceptó las sugerencias de quienes estaban a su cargo. Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. |
(Proverbios 27:17; Filipenses 2:3.) Los ancianos se benefician cuando intercambian ideas y sugerencias. Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị. |
Porque las oraciones significativas en voz alta imparten una bendición a los oyentes, ¿qué sugerencia se da? Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì? |
Un buen modo de despertar el interés del amo de casa sería utilizar las sugerencias del libro Razonamiento. Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures). |
El superintendente de la escuela también prestará atención a otros recordatorios o sugerencias del libro que le permitan evaluar rápidamente si la información se ha expuesto de forma coherente y eficaz. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
Así podrá observarlo y ofrecerle sugerencias prácticas. Điều này giúp anh giám thị quan sát người phụ tá và cho lời đề nghị hữu ích. |
Pero aunque solo puedan poner en práctica una sugerencia a la vez y así mejorar poco a poco su programa de estudio en familia, el esfuerzo merece la pena. Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn. |
Sólo iconos: Muestra iconos en los botones de sugerencias. La mejor opción para resoluciones bajas. Sólo texto: Muestra sólo texto en botones de la barra de herramientas. Texto junto a iconos: Muestra iconos y texto en botones de la barra de herramientas. Texto junto al icono. Texto bajo iconos: Muestra iconos y texto en los botones de la barra de herramientas. Texto alineado bajo el icono Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
Pero lo que es interesante sobre esta sugerencia fue que implementar esta idea no costaría 10 millones de libras; no supondría grandes cantidades de gasto; realmente costaría unas 50 libras. Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound. |
Sugerencia Một lời đề nghị |
Nos permite también hallar sugerencias para superar objeciones que surgen en el ministerio. Bạn cũng có thể tìm thấy sự giúp đỡ để đối đáp những lời bắt bẻ xảy ra trong thánh chức. |
Para ayudarle a elegir los tamaños de anuncio que mejor se adapten a sus páginas web, hemos elaborado las tablas que aparecen más abajo, a las que hemos añadido algunas sugerencias para utilizar tamaños personalizados: Để giúp bạn chọn kích thước quảng cáo bổ sung tốt nhất cho các trang của mình, chúng tôi đã tổng hợp bảng sau, cùng với một số nguyên tắc được đề xuất về việc sử dụng kích thước tùy chỉnh: |
Podrás obtener sugerencias más relevantes en Google Cloud Search si activas la función de actividad de la cuenta. Bạn có thể nhận được đề xuất liên quan hơn trong Cloud Search nếu bạn bật hoạt động tài khoản của mình. |
5 En la siguiente llamada puede probar esta sugerencia para comenzar un estudio: 5 Trong lần thăm lại, bạn có thể thử cách tiếp cận sau đây để bắt đầu một học hỏi: |
¿Qué sugerencias prácticas harán que las sesiones sean amenas y provechosas? Những đề nghị thực tế nào sẽ giúp buổi học trở nên vui thích và được lợi ích? |
Ofrezca sugerencias sobre qué artículos de las revistas más recientes pudieran ser particularmente atrayentes a la gente del territorio. Đề nghị những bài nào trong tạp chí hiện hành có thể hấp dãn trong khu vực địa phương. |
Otras sugerencias: Những đề nghị khác: |
Los consejos de la Biblia y las sugerencias de los ancianos me ayudaron a ver la raíz del problema: buscaba la compañía de personas que no aman a Jehová. Lời khuyên từ Kinh Thánh và những gợi ý của các trưởng lão đã giúp tôi nhận ra mình đang kết hợp với những người không yêu mến Đức Giê-hô-va. |
Al analizar el párrafo 3, explique cómo encontrar la página “Guía para los padres” y mencione una de las sugerencias que allí se dan. Khi thảo luận đoạn 3, hãy cho biết cách tìm phần “Chỉ dẫn cho cha mẹ” và nêu ví dụ về những hướng dẫn tìm được trong phần đó. |
Encontraremos sugerencias para corregir estos problemas en la página 184 del libro Benefíciese de la Escuela del Ministerio Teocrático, en el recuadro “Cómo superar problemas específicos”. Anh chị có thể tìm được những lời đề nghị thực tế trong sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trang 184, nơi khung “Khắc phục những khó khăn cụ thể”. |
¿Qué sugerencias se dan para mejorar la afluencia del discursante? Có những đề nghị nào giúp cho diễn giả nói được trôi chảy hơn? |
Si tus artículos se incluyen en nuestro índice, pero no ves las imágenes asociadas, sigue estas sugerencias para evitar que falten imágenes o que sean incorrectas. Nếu tin bài của bạn có trong chỉ mục của chúng tôi, nhưng bạn không thấy hình ảnh liên kết của các tin bài này, thì hãy làm theo các đề xuất sau để tránh hiện tượng thiếu hình ảnh hoặc hình ảnh không chính xác: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugerencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sugerencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.