sujeto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sujeto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sujeto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sujeto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chủ ngữ, chủ ngữ, chủ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sujeto
Chủ ngữadjective (término gramatical) le mostrará sujeto, objeto, verbo, sẽ chỉ cho bạn chủ ngữ, tân ngữ, động từ, |
chủ ngữnoun le mostrará sujeto, objeto, verbo, sẽ chỉ cho bạn chủ ngữ, tân ngữ, động từ, |
chủ thểadjective (ser que posee una consciencia y experiencias únicas) Porque por supuesto, el oído está sujeto a todo tipo de cosas. Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này |
Xem thêm ví dụ
No está sujeto a d ¡ scus ¡ ón. Đừng bàn cãi gì cả. |
continuó sujeto: También “siguió sujetándose” o “siguió obedeciendo”. tiếp tục phục tùng: Hay “tiếp tục vâng lời”. |
Cualquier uso de los píxeles para recoger datos e incluirlos en listas de remarketing está sujeto a las políticas de Google Ads. Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads. |
Si, nuestro sujeto desconocido continuó donde se quedó Ừ, hung thủ hiện tại tiếp tục nơi hắn bỏ dỡ. |
Un sujeto que sigue las reglas puede atacar una vez pero si lo hace de nuevo, necesitaría una provocación similar. 1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự. |
Él advirtió que quienes rechazaran las obras de Dios estarían sujetos a los juicios de Dios. Ông cũng cảnh báo rằng những người nào chối bỏ những việc làm của Thượng Đế sẽ phải chịu sự phán xét của Thượng Đế. |
Tú eres el sujeto descongelado del siglo XX, ¿no? Hey, cậu là anh chàng được rã đông từ thế kỉ 20, phải không? |
Porque por supuesto, el oído está sujeto a todo tipo de cosas. Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này |
El sujeto Dos está listo. Đối tượng 2 đã sẵn sàng. |
Porque la creación fue sujetada a futilidad, no de su propia voluntad, sino por aquel que la sujetó, sobre la base de la esperanza de que la creación misma también será libertada de la esclavitud a la corrupción y tendrá la gloriosa libertad de los hijos de Dios” (Romanos 8:14-21; 2 Timoteo 2:10-12). Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
Si su esposo no es creyente, por ejemplo, y ella se sujeta a su autoridad en todo lo que no suponga violar las leyes o principios de Dios, tal vez logre ‘salvar a su esposo’ (1 Corintios 7:13, 16). Chẳng hạn, trong trường hợp chồng không cùng đức tin, khi người vợ vâng phục quyền làm đầu trong mọi sự mà không vi phạm luật pháp hoặc các nguyên tắc của Đức Chúa Trời, thì chị có thể gặt được kết quả tuyệt diệu là “cứu được chồng mình”. |
Eddie sujeta la pila entre los dedos, una cosa pequeña que se llama níquel cadmio. Eddie cầm cục pin bằng các ngón tay, một vật nhỏ được gọi là cadmi niken. |
Es un gran sujeto. Anh ấy là người tuyệt vời. |
Ellos tienen el derecho, el poder y la autoridad de dar a conocer la disposición y la voluntad de Dios a Su pueblo, estando sujetos al poder y a la autoridad absolutos del Presidente de la Iglesia. Họ có quyền hạn, quyền năng, và thẩm quyền để tuyên bố về ý định và ý muốn của Thượng Đế cho dân của Ngài, tuân phục vào quyền năng và thẩm quyền vượt bực của Chủ Tịch Giáo Hội. |
Pero podemos atrapar a estos sujetos. Nhưng chúng ta có thể tóm được những gã này. |
Porque la creación fue sujetada a futilidad, no de su propia voluntad, sino por aquel que la sujetó, sobre la base de la esperanza de que la creación misma también será libertada de la esclavitud a la corrupción y tendrá la gloriosa libertad de los hijos de Dios” (Romanos 8:19-21). Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”. |
Puede ser que digan, por ejemplo: “Dios sabe que somos débiles y estamos sujetos a la pasión. Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê. |
Por el contrario, Aristóteles creía que «la luz está sujeta a la presencia de algo, pero no es el movimiento». Aristotle lập luận ngược lại, rằng "ánh sáng là một thứ gì đó nhưng nó không di chuyển". |
Cuando estuvo dentro de mí, le sujeté la cara con las manos y lo besé lo más apasionadamente que supe. Khi anh chàng đã thâm nhập vào trong người tôi, tôi ghì lấy khuôn mặt anh chàng, hôn bằng hết sức lực mình có. |
Y este sujeto fue encontrado inconsciente en la primera escena. Và anh chàng này đã được tìm thấy bất tỉnh tại hiện trường đầu tiên. |
Y si leen lo escrito sobre el tema, una de las cosas que debemos aceptar es que incluso cuando uno es el sujeto del experimento, uno no sabe. Và nếu các bạn đọc sách vở, một trong những thứ mà các bạn phải thừa nhận là thậm chí khi các bạn là nhân vật được thí nghiệm, các bạn vẫn không biết. |
Normalmente sería imposible de decir, ya que la compañía fantasma tiene base en las Islas Caimán, y por consiguiente no está sujeta a ninguna de nuestras leyes... Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta... |
Ahora hemos sido desobligados de la Ley, porque hemos muerto a aquello por lo cual se nos tenía sujetos, para que seamos esclavos en un sentido nuevo por el espíritu, y no en el sentido viejo por el código escrito.” Bây giờ chúng ta đã chết về luật-pháp, là điều bắt-buộc mình, thì được buông-tha khỏi luật-pháp đặng hầu việc Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh-Linh, chớ không theo cách cũ của văn-tự”. |
Si el caso no está resuelto para entonces voy a estar sujeto a la voluntad del cielo. Nếu sau 7 ngày vẫn không giải ra những bí ẩn kia, thế thì để cho ông trời quyết định số phận của tôi vậy. |
Por ejemplo, la Biblia relata que, cuando tenía 12 años, “bajó con ellos y vino a Nazaret, y continuó sujeto a ellos” (Lucas 2:51; Efesios 6:1-3). Kinh Thánh cho biết như sau về Chúa Giê-su khi ngài được 12 tuổi: “Ngài theo [cha mẹ] về thành Na-xa-rét và chịu lụy cha mẹ”.—Lu-ca 2:51; Ê-phê-sô 6:1-3. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sujeto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sujeto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.