suma trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suma trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suma trong Tiếng Ba Lan.
Từ suma trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tổng cng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suma
tổng cngnoun |
Xem thêm ví dụ
Przekazaliśmy pokaźną sumę pieniędzy Czerwonemu Krzyżowi i innym organizacjom. Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các cơ quan khác. |
W sumie zabito około 18 do 26 ludzi. Có khoảng 18 đến 26 người cùng chết lúc đó. |
A następnie Enter, to dostaniesz całą sumę. Rồi shift-enter để tính tổng. |
Firmy hazardowe łudzą obietnicami wielkiej wygranej, a pomijają milczeniem znikome szanse na jej zdobycie, bo doskonale zdają sobie sprawę, że marzenia o bogactwie popchną graczy do ryzykowania znacznych sum. Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc. |
Czy wypłacenie jednakowej sumy robotnikom, którzy pracowali zaledwie godzinę, i tym, którzy pracowali cały dzień, było niesprawiedliwe? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
Ponieważ po latach stagnacji i upadku mentalność polityki jest taka, że to jest gra o sumie zerowej. Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không. |
Wrzucają ogromne sumy pieniędzy na podstawową opiekę zdrowotną, na edukację szkolną, pomoc żywnościową. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
W sumie widać jednak, że otrzymujemy tysiące zapytań na sekundę, gdziekolwiek jest elektryczność. Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện. |
Może wezmę prowizję, powiedzmy jedną trzecią sumy. Có lẽ tao chỉ lấy một khoản phí nhỏ, 1 / 3 chẳng hạn. |
I nagle za tę samą sumę pieniędzy można było uratować życie siedmiokrotnie większej liczbie ludzi. Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó. |
Tak, twoje kolczyki cię w sumie zdradziły. đôi bông tai đã tố cáo cô rồi. |
To wielka suma. Một số tiền rất lớn. |
Nikt przy zdrowych zmysłach nie poślubiłby Lydii za sumę tak nędzną jak # funtów rocznie Không người nào chịu cưới Lydia nếu cho nó ít hơn £# một năm |
Knowles pracowała w sumie z ośmioma choreografami, włączając w to Franka Gatsona i Sheryl Murakami. Knowles làm việc cùng tám biên đạo múa khác nhau, bao gồm Frank Gatson và Sheryl Murakami. |
Z jednej strony to suma pól powierzchni tworzących go kwadratów, prawda? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
Stwórca wyposażył naszą twarz w wyjątkowo dużo mięśni — w sumie przeszło 30. Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ. |
Dzięki tej prostej sugestii, zapisy do planu wzrosły o 20%, a liczba chętnych do odkładania na konto oraz suma, jaką zdecydowano się odkładać wzrosły o 4%. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
Ale taka suma... Nhưng dù vậy, một khoản tiền lớn thế này.... |
Rozmiar kropki jest proporcjonalny do sumy jaką państwo wydało na studentów. Và tôi điều chỉnh kích thước quả bóng sao cho nó tỉ lệ với ngân sách các quốc gia dành cho sinh viên. |
Czy od chrześcijan wymaga się składania określonych sum? Môn đồ Chúa Giê-su có phải đóng góp một số tiền cố định không? |
w sumie to musiałbym z kimś porozmawiać. Thực tế, tôi cần một người để trò chuyện. |
Grant czuje się pokrzywdzony sumą, jaką mu wypłacono (62). Grant cảm thấy bị sỉ nhục về số tiền được trả cho ông (62). |
Każda suma miała swoje przeznaczenie, a na dodatkowe lekcje angielskiego i matematyki zawsze musiały znaleźć się środki, nawet kosztem czegoś. Zwykle kosztem nowych ubrań, nosiłyśmy te z drugiej ręki. Từng đồng tiền đều được cân nhắc và tiền học thêm tiếng Anh và toán được đặt riêng ra bất kể việc khoản nào phải trừ bớt đi, thường thì đó là quần áo mới; quần áo chúng tôi lúc nào cũng là đồ cũ. |
Niekiedy w okresie bożonarodzeniowym pracodawcy wręczają pracownikom prezent albo wypłacają jakąś sumę pieniędzy. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
W sumie chodzi o zmienianie świata na lepsze. Trên hết, là để thay đổi thế giới biến nó thành một nơi tốt đẹp hơn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suma trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.