superpower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superpower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superpower trong Tiếng Anh.
Từ superpower trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu cường, Siêu cường, cường quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superpower
siêu cườngnoun (sovereign state) Another example of this sort of second superpower thing Một ví dụ khác về những thứ siêu cường |
Siêu cườngnoun (superhuman ability of a fictional character) But to achieve this dream, we must become the first superpower to develop super powers. Nhưng để đạt được giấc mơ này... Chúng ta phải là Siêu cường đầu tiên phát triển quyền năng siêu nhiên. |
cường quốcnoun Sadly, though, the superpowers have a long history of mutual distrust. Tiếc thay, lịch sử cho thấy các siêu cường quốc từ lâu vẫn nghi kỵ nhau. |
Xem thêm ví dụ
Another example of this sort of second superpower thing is the rise of these games that are what we call "serious play." Một ví dụ khác về những thứ siêu cường là suwj phát triển của các game mà chúng ta gọi là chơi nghiêm túc. |
Just above Brazil is a social progress superpower — that's Costa Rica. Trên Brazil một chút, là một quốc gia siêu tiến bộ xã hội đó là Costa Rica. |
As an Indian, and now as a politician and a government minister, I've become rather concerned about the hype we're hearing about our own country, all this talk about India becoming a world leader, even the next superpower. Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp. |
Now, which superpower physics lesson will you explore next? Bây giờ, bài học vật lý về năng lực siêu nhiên nào bạn sẽ tìm hiểu tiếp theo? |
The superpowers backed down when representatives from smaller nations and the Non-Aligned Movement proposed Thant to fill Hammarskjöld's unexpired term. Các siêu cường không còn phản đối khi các đại biểu từ các quốc gia nhỏ và Phong trào Không liên kết đề cử Thant tiếp tục nhiệm kỳ còn lại của Hammarskjöld. |
My superpower eyes can see through you Anh có thể nhìn thấu em đó |
Nixon's onetime opponent George McGovern commented in 1983, "President Nixon probably had a more practical approach to the two superpowers, China and the Soviet Union, than any other president since World War II With the exception of his inexcusable continuation of the war in Vietnam, Nixon really will get high marks in history." Đối thủ một thời của Richard Nixon là George McGovern bình luận vào năm 1983, "Tổng thống Richard Nixon đại khái đã có một cách tiếp cận thực tế hơn với hai siêu cường là Trung Quốc và Liên Xô so với bất kỳ tổng thổng nào khác kể từ Chiến tranh thế giới thứ hai... |
Now Christendom is very much a party to the struggle between the two superpowers, “the king of the south” and “the king of the north,” with the result that its nations go along with the deployment of murderous nuclear weapons throughout their territories. Thế mà còn chưa đủ, giờ đây họ cũng dự một phần lớn trong việc tranh-chấp giữa hai khối siêu-cường, “vua phương nam” và “vua phương bắc”, với hậu-quả là các nước đó đồng-ý với việc trang-bị vũ-khí hạch-tâm tàn-khốc trên khắp lãnh-thổ họ. |
Unlike traditional forms of national power, the term cultural superpower is in reference to a nation's Soft power capabilities. Không giống như các dạng truyền thống của quyền lực quốc gia, thuật ngữ văn hóa siêu cường có liên quan đến khả năng quyền lực mềm của một quốc gia. |
The Soviet Union became a world superpower by dropping the first atomic bomb on Berlin, ending World War II, and propping up communist states throughout the globe which begin to surround the US in the present day. Liên Xô đã trở thành một siêu cường thế giới bằng cách ném quả bom nguyên tử đầu tiên vào Berlin, kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai và ủng hộ các quốc gia cộng sản trên toàn cầu bắt đầu bao vây Hoa Kỳ vào thời điểm hiện tại. |
However, as Talwani notes, both need US$100 billion or more to increase their production levels up to those of true energy superpowers. Tuy nhiên, Talwani lưu ý rằng, cả hai đều cần đến 100 tỉ đô la Mỹ hoặc hơn để nâng mức sản xuất của họ lên ngang hàng với siêu cường năng lượng thực sự. |
I just never thought I'd have superpowers and feel more powerless than I ever have in my entire life. Tôi chỉ chưa bao giờ nghĩ mình có sức mạnh mà lại cảm thấy bất lực thế này trong đời. |
It created the idea of a limited war, where the two superpowers would fight in another country, forcing the people in that nation to suffer the bulk of the destruction and death involved in a war between such large nations. Nó tạo ra ý tưởng cho một cuộc chiến tranh giới hạn mà hai siêu cường đánh nhau tại một quốc gia khác, khiến cho người dân tại quốc gia đó chịu nhiều sự tàn phá to lớn và chết chóc trong một cuộc chiến giữa hai quốc gia to lớn như thế. |
We need to think about how to open up the API of government, and the way that we're going to do that, the next great superpower is going to be the one who can successfully combine the hierarchy of institution -- because we have to maintain those public values, we have to coordinate the flow -- but with the diversity and the pulsating life and the chaos and the excitement of networks, all of us working together to build these new innovations on top of our institutions, to engage in the practice of governance. Chúng ta cần nghĩ về cách để mở giao diện API của chính phủ, và cách mà chúng ta sẽ làm điều đó, sức mạnh siêu khủng tiếp theo sẽ dành cho người có thể thành công trong việc kết hợp trật tự các cơ quan - vì chúng ta phải duy trì những giá trị cộng đồng, chúng ta phải thích ứng với thay đổi - nhưng với sự đa dạng và cuộc sống luôn dao động đầy sự hỗn loạn và nhộn nhịp của mạng xã hội, tất cả chúng ta cùng chung tay xây dựng những cải cách mới dành cho các cơ quan của chúng ta, để tham gia quản lý nhà nước. |
So whenever you want to look great and competent, reduce your stress or improve your marriage, or feel as if you just had a whole stack of high-quality chocolate without incurring the caloric cost, or as if you found 25 grand in a pocket of an old jacket you hadn't worn for ages, or whenever you want to tap into a superpower that will help you and everyone around you live a longer, healthier, happier life, smile. Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
Time will tell how long the seeming amity between the two superpowers will last Thời gian sẽ cho biết tình trạng có vẻ thân hữu giữa hai siêu cường sẽ kéo dài bao lâu |
Because even the newspapers at this point were starting to write nice things about brown people, so I could feel that my superpower was growing. Vì tại thời điểm đó, báo chí đã bắt đầu viết những điều tốt đẹp về cộng đồng da màu, tôi có thể cảm nhận rằng siêu năng lực đang lớn lên trong mình |
He is not some meta-human with superpowers. Ông ấy không phải là người dị biến có siêu năng lực. |
But was the nuclear threat, so characteristic of the former superpower confrontation, also over? Nhưng mối hiểm họa hạch tâm, đặc điểm của trong sự tranh chấp trước kia giữa các siêu cường, nay đã chấm dứt chưa? |
I have superpower. Tôi có khả năng phi thường mà. |
Dark Matter, grants the Noah superpowers, along with the ability to create and control demons. Dark Matter, trao cho các Noah siêu năng lực, cùng khả năng tạo ra và điều khiển ma quỷ (Akuma). |
The substantial cultural influence of the United Kingdom has led it to be described as a "cultural superpower". Phạm vi ảnh hưởng văn hóa đáng kể của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland khiến quốc gia này được mô tả như là một "siêu cường văn hóa." |
15 There has been much talk of peace and security since the Cold War supposedly ended, with only one superpower remaining. 15 Vẫn còn có nhiều cuộc đàm phán về hòa bình và an ninh kể từ khi cuộc Chiến tranh Lạnh được cho là đã kết liễu, và chỉ còn lại một siêu cường quốc. |
We can give the firefighters superpowers. Ta có thể tạo ra siêu năng lực cho đám lính cứu hỏa. |
Astro Boy was both a superpowered robot and a naive little boy. Astro Boy (trong bộ Tetsuwan Atomu) vừa là một robot siêu cường lại vừa là một cậu bé ngây thơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superpower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superpower
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.