supersede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supersede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supersede trong Tiếng Anh.

Từ supersede trong Tiếng Anh có các nghĩa là thay thế, thế, bỏ, không dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supersede

thay thế

verb

First, the priesthood line does not supersede the need for the personal line.
Thứ nhất, hệ thống chức tư tế không thay thế cho sự cần thiết của đường dây cá nhân.

thế

conjunction verb noun

it's often superseded or ignored
thì chúng cũng bị thay thế hoặc lờ đi

bỏ

verb

I superseded them in every way, but...
Tôi đã tìm mọi cách để bỏ mặc nó, nhưng...

không dùng

verb

Xem thêm ví dụ

But whilst the Almagest as an astronomical authority was superseded by acceptance of the heliocentric model of the Solar System, the Tetrabiblos remains an important theoretical work for astrology.
Nhưng trong khi Almagestlà một tác phẩm thiên văn học đã bị thay thế bởi sự chấp nhận thuyết nhật tâm cho hệ Mặt Trời, Tetrabiblos vẫn duy trì như một tác phẩm lý thuyết quan trọng cho chiêm tinh học.
Woollen cloth, mordanted with alum, was dyed yellow with dyer's greenweed, then dipped into a vat of blue dye (woad or, later, indigo) to produce the once-famous "Kendal Green" (largely superseded by the brighter "Saxon Green" in the 1770s).
Vải len, mordant ed với alum, được nhuộm màu vàng bằng tảo xanh của người nhuộm, sau đó nhúng vào thùng thuốc nhuộm màu xanh (woad hoặc, sau đó, indigo) để sản xuất "Kendal Green" nổi tiếng một thời (phần lớn được thay thế bởi "Saxon Green" sáng hơn vào những năm 1770).
The Europeans and the Grand National Assembly of Turkey signed and ratified the new Treaty of Lausanne in 1923, superseding the Treaty of Sèvres and solidifying most of the territorial issues.
Châu Âu và Đại hội Quốc hội Thổ Nhĩ Kỳ sau đó đã ký kết và phê chuẩn Hiệp ước Lausanne mới năm 1923, thay thế Hiệp ước Sèvres và củng cố hầu hết các vấn đề lãnh thổ.
As a result of the ongoing transition from traditional 2D to 3D computer animation, the animator's traditional task of redrawing and repainting the same character 24 times a second (for each second of finished animation) has now been superseded by the modern task of developing dozens (or hundreds) of movements of different parts of a character in a virtual scene.
Từ kết quả của công cuộc chuyển giao từ hoạt hình truyền thống 2D tới hoạt hình máy tính 3D, các công việc thông tục của animator như vẽ lại, và tái tô màu cùng một nhân vật 24 lần của mỗi giây (một giây cơ bản của 1 bộ phim hoạt hình hoàn chỉnh) đã được thay thế bằng công cụ hiện đại trong việc tạo ra hàng chục (hoặc hàng trăm) chuyển động giữa các phần khác nhau của nhân vật trong 1 phân cảnh chính.
During the heyday of the browser wars, Internet Explorer superseded Netscape only when it caught up technologically to support the progressive features of the time.
Vào thời hoàng kim của cuộc chiến trình duyệt lúc trước, Internet Explorer đã chiến thắng Netscape chỉ khi nó bắt kịp với công nghệ để hỗ trợ những tính năng tiên tiến lúc bấy giờ.
However, the decline of Norse speech in Orkney probably began in 1379 when the earldom passed into the hands of the Sinclairs, and Scots had superseded Norse as the language of prestige on the island by the early 15th century.
Tuy vậy, sự suy sụp của tiếng Norn ở Orkney có thể đã bắt đầu từ năm 1379 khi quyền cai trị chuyển giao về tộc Sinclair, và tiếng Scots vươn lên trở thành ngôn ngữ uy tín vào thế kỷ XV.
Similarly, the F2H-2P was superseded by the F9F-8P (later RF-9J) variant of the F9F Cougar and the F8U-1P (later RF-8A) variant of the F8U Crusader as these faster aircraft became available.
Tương tự, chiếc F2H-2P được thay thế bằng phiên bản F9F-8P (sau này là RF-9J) của chiếc F9F Cougar và phiên bản F8U-1P (sau này là RF-8A) của chiếc F8U Crusader khi những máy bay nhanh hơn này trở nên sẵn sàng.
Now without priesthood, sacrifices, and temple, Pharisaical Judaism could invent substitutes for all of these, allowing tradition and interpretation to supersede written Law.
Bấy giờ không có chức tế lễ, của-lễ và đền thờ, giáo phái Pha-ri-si của Do Thái giáo có thể đặt ra những điều mới thay cho tất cả những điều đó, họ để mặc truyền thống và cách lý giải thay thế Luật pháp thành văn.
The process, however, is now obsolete and is superseded by the extremely profitable and convenient Solvay process.
Tuy nhiên, quá trình này đã lỗi thời và bị thay thế bằng quy trình Solvay cực kỳ sinh lợi và thuận lợi.
Since 2008, the government of Kosovo has issued its own passports, superseding the UNMIK travel document.
Kể từ năm 2008, chính phủ Kosovo đã cấp hộ chiếu riêng của họ, thay thế giấy tờ du hành UNMIK.
The story says that it superseded an earlier construction at Lodhruva, with which Jaisal was dissatisfied.
Câu chuyện nói rằng nó đã thay thế cho một công trình trước đó ở Lodhruva, mà Jaisal không hài lòng.
Potassium bromide and sodium bromide were used as anticonvulsants and sedatives in the late 19th and early 20th centuries, but were gradually superseded by chloral hydrate and then by the barbiturates.
Bromua kali và bromua natri từng được sử dụng như là thuốc chống co giật và giảm đau vào cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX, cho tới khi chúng dần dần bị thay thế bởi chloral hydrat và sau đó là bằng các barbiturat.
Bilateral trade increased by 52% between 1989, when the U.S.–Canada Free Trade Agreement (FTA) went into effect, and 1994, when the North American Free Trade Agreement (NAFTA) superseded it.
Thương mại song phương tăng 52% trong thời kỳ từ năm 1989 khi Hiệp định thương mại tự do Hoa Kỳ-Canada (FTA) có hiệu lực đến năm 1994 khi Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) thay thế FTA trên.
The model was developed independently by Robert Solow and Trevor Swan in 1956, and superseded the Keynesian Harrod–Domar model.
Mô hình đã được phát triển độc lập bởi Robert Solow và Trevor Swan năm 1956, và đã thay thế mô hình hậu Keynesian Harrod-Domar.
The agreement was witnessed by President Bill Clinton on behalf of the United States and by Russia, Egypt, Norway and the European Union, and incorporates and supersedes the previous agreements, marking the conclusion of the first stage of negotiations between Israel and the PLO.
Thoả thuận này, với sự chứng nhận của Tổng thống Bill Clinton thay mặt cho Hoa Kỳ và Nga, Ai Cập, Na Uy, cùng Liên minh châu Âu, kết hợp và thay thế cho những thỏa thuận trước đó và đánh dấu sự kết thúc giai đoạn đàm phán đầu tiên giữa Israel và PLO.
The club's original nickname was the Citizens, although this was superseded by 1907 by the more familiar Canaries after the club's chairman (who was a keen breeder of canaries) dubbed his boys 'The Canaries' and changing their strip to yellow and green.
Biệt danh ban đầu của câu lạc bộ là Citizens, sau đến năm 1907 thì được đổi biệt danh thành Canaries bởi chủ tịch của câu lạc bộ (vốn là một người yêu thích chim hoàng yến) gọi con trai của mình là "The Canaries" và thay đổi áo đấu của đội bóng sang màu vàng và màu xanh lá cây.
This new district superseded the old plan which was initiated back in 1994 and began construction in 1997.
Quận mới này thay thế cho các dự án từ năm 1994 và bắt đầu được xây dựng từ năm 1997.
The 5.5 was introduced in late 2012 and superseded the v.4 and v.5.
5.5 đã được giới thiệu vào cuối năm 2012 và thay thế v.4 và v.5.
The current C++17 standard supersedes these with new features and an enlarged standard library.
Tiêu chuẩn C ++ 17 hiện tại thay thế các tính năng mới này và một thư viện tiêu chuẩn mở rộng.
The Treaty of Darin remained in effect until superseded by the Jeddah conference of 1927 and the Dammam conference of 1952, during both of which Ibn Saud extended his boundaries past the Anglo-Ottoman Blue Line.
Hiệp định Darin duy trì hiệu lực cho đến khi bị đình chỉ bằng Hội nghị Jeddah vào năm 1927 và Hội nghị Dammam vào năm 1952, theo đó Ibn Saud mở rộng biên giới của ông vượt quá giới tuyến xanh Anh-Ottoman.
During the Third Exorcists insurrection story arc, Nea's consciousness begins superseding Allen's body.
Trong story arc nói về cuộc nổi loạn thứ ba của các Exorcist, nhân cách Nea bắt đầu chiếm lấy cơ thể Allen.
This instrumental view of human behavior by Taylor prepared the path for human relations to supersede scientific management in terms of literary success and managerial application.
Quan điểm công cụ này về hành vi của con người bởi Taylor đã chuẩn bị con đường cho mối quan hệ của con người để thay thế quản lý khoa học về mặt thành công văn học và ứng dụng quản lý.
Since we are so advanced medically today, has the Bible’s counsel been superseded?
Vì ngành y học ngày nay đã tạo được nhiều tiến bộ đáng kể, phải chăng những lời khuyên dạy của Kinh-thánh nay là lỗi thời?
The proclamation was superseded in 2008 when the Representative List of the Intangible Cultural Heritage of Humanity was established. ^ C. The 90 elements that were previously proclaimed as Masterpieces have been inscribed onto the Representative List of the Intangible Cultural Heritage of Humanity as per the Convention for the Safeguarding of Intangible Cultural Heritage. ^ D. Grouping of member states by region is based on the official List as published.
Năm 2008, các kiệt tác này được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại. ^ C. 90 di sản trước đây được UNESCO công bố là kiệt tác nay được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, theo quy định của Công ước Công ước về Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể. ^ D. Việc nhóm các quốc gia và vùng lãnh thổ dựa trên danh sách chính thức của UNESCO.
(Ephesians 6:4) Jehovah’s standards thus supersede local customs and views.
Vậy thì phải coi trọng các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va hơn cả các phong tục và quan điểm địa phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supersede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.