surgir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surgir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surgir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ surgir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surgir
hiệnverb Qual é o primeiro nome que te surge na mente? Cái tên đầu tiên thoáng hiện lên trong đầu cậu là gì nào? |
Xem thêm ví dụ
A profecia sobre a destruição de Jerusalém retrata claramente a Jeová como um Deus que ‘faz seu povo saber as coisas novas antes de começarem a surgir’. — Isaías 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Anda com ela, se te faz sentir melhor, mas se a confusão surgir, não vai ajudar. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
Por exemplo, ele ajudou o apóstolo Paulo a lidar com faltas que poderiam surgir de se ter abundância ou de se estar em necessidade. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Ele também mencionou outros problemas que poderiam surgir, caso um rei iníquo subisse ao poder. Ông cũng đề cập đến các vấn đề khác mà có thể xảy ra nếu một vị vua bất chính lên nắm quyền. |
Já em outras culturas, pode surgir um problema diferente. Ở những nơi khác thì lại có vấn đề khác. |
Há números antigos novos a surgir constantemente. Lúc nào chẳng có những nghệ sĩ lỗi thời. |
Pode surgir uma situação em que a congregação como um todo precisa avaliar a possibilidade de ajudar algum irmão necessitado que tenha um longo histórico de serviço fiel. Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
É segunda-feira de manhã, e as notícias começam a surgir sobre este satélite que agora está orbitando o planeta. Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất. |
Se você se sentir nervoso quando surgir uma oportunidade de dar testemunho sobre suas crenças, não se esqueça de fazer uma oração silenciosa. Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm. |
Nós, como cristãos, precisamos reconhecer a ameaça do convencimento antes de ele surgir em nós. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta cần phải thấy trước mối đe dọa của sự tự cho mình công bình trước khi nó phát triển. |
De vez em quando poderão surgir problemas a vencer, porque vive num mundo corrupto e também por causa das suas próprias imperfeições. Thỉnh thoảng có lẽ bạn phải vượt qua những khó khăn, vì bạn sống giữa một thế gian thối nát và cũng vì bạn bất toàn. |
Quando estes não são satisfeitos, pode surgir o desapontamento já após as primeiras semanas. Rồi khi không được thỏa mãn như ý, ít nhiều thất vọng có thể đến ngay sau vài tuần lễ đầu. |
No Capítulo 8 deste livro, vimos que Jeová usou seu poder restaurador nestes últimos dias para fazer surgir um paraíso espiritual. Trong Chương 8 của sách này, chúng ta đã nhận biết rằng Đức Giê-hô-va sử dụng quyền năng khôi phục để tạo một địa đàng thiêng liêng trong những ngày cuối cùng này. |
Mas será que as adaptações observadas dentro de uma categoria provam que novas categorias podem surgir pela evolução? Tuy nhiên, sự biến đổi để thích nghi mà người ta quan sát thấy trong một loài có chứng minh được rằng với thời gian, các loài mới sẽ xuất hiện nhờ tiến hóa không? |
Poderá surgir uma imagem bem diferente da vossa vida no contexto local da vossa identidade como um conjunto de experiências. Một hình ảnh rất khác về cuộc sống của bạn trong bối cảnh địa phương, bản sắc của bạn như là một tập hợp các kinh nghiệm, có thể xuất hiện. |
Se surgir alguma dúvida e não houver uma orientação impressa sobre o assunto, cada publicador pode analisar: o tempo foi gasto no ministério? Nếu rơi vào trường hợp mà chưa có sự hướng dẫn trong ấn phẩm nào, mỗi người công bố có thể suy xét: Thời gian ấy có được dùng cho thánh chức không? |
No relacionamento familiar podem surgir situações em que a mulher cristã deve cobrir a cabeça. Trong phạm vi gia đình có thể phát sinh những tình huống mà người nữ phải trùm đầu. |
Mas se fizermos a pergunta certa, ou trabalharem da maneira correta, podem surgir coisas interessantes. Nếu các bạn hỏi đúng câu hỏi, hay làm đúng cách, những điều thú vị sẽ lộ diện. |
O professor também pode debater com a classe situações que poderiam surgir na vida dos alunos e pedir-lhe que deem sugestões de como aplicar o evangelho de maneira a serem abençoados nessas situações. Các giảng viên cũng có thể thảo luận những tình huống mà các học viên có thể trải qua và yêu cầu họ chia sẻ những ý kiến về cách áp dụng các nguyên tắc phúc âm trong những tình huống đó sẽ ban phước cuộc sống của họ như thế nào. |
(Tiago 5:13-16; Isaías 32:1, 2) Visto que os cristãos ainda eram imperfeitos, podiam surgir ocasionalmente dificuldades nas congregações. Ai gặp vấn đề khó khăn đều có thể đến với các trưởng lão thiêng liêng ấy để được giúp đỡ cách đầy yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh (Gia-cơ 5:13-16; Ê-sai 32:1, 2). |
Quando rapazes e raparigas vivem na mesma casa, podem surgir situações desconfortáveis. Khi trai và gái ở chung nhà, những tình huống khó xử có thể xảy ra. |
Quanto mais evidentes forem estas forças, mais fácil é surgir com narrativas alternativas, mais positivas e mais rigorosas. Ta càng nhìn kỹ các ảnh hưởng này, ta càng dễ tìm thấy những giả thuyết khác tích cực hơn và chính xác hơn. |
10 Quando surgir um problema, seja grande seja pequeno, é bom nos esforçarmos para entender como Jeová o encara. 10 Khi có vấn đề xảy ra, dù lớn hay nhỏ, nếu cố hiểu quan điểm của Đức Giê-hô-va về việc đó sẽ có lợi cho chúng ta. |
Descreva alguns problemas que podem surgir no local de trabalho, e comente sobre como a benignidade pode ser de ajuda. Hãy mô tả một số vấn đề có thể xảy ra nơi làm việc, và bình luận về cách xử lý bằng sự nhân từ. |
Assim, começou a surgir a ideia dos livros eletrónicos. Vậy nên ý tưởng về những cuốn sách điện tử đang dần thành hiện thực. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surgir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới surgir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.