Vad betyder bức xúc i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet bức xúc i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder bức xúc i Vietnamesiska.

Ordet bức xúc i Vietnamesiska betyder angelägen, trängande, brådskande, enträgen, oavvislig. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet bức xúc

angelägen

(pressing)

trängande

(pressing)

brådskande

(pressing)

enträgen

(pressing)

oavvislig

(pressing)

Se fler exempel

Đừng để dư luận bức xúc”.
Glöm inte piskan!".
Tính chất của Lễ Giáng Sinh còn đặt ra một vấn đề bức xúc khác.
Något annat som är värt att begrunda rör julfirandets själva natur.
“Mỗi khi có chuyện gì bức xúc, mình cần ai đó ở bên để giải tỏa.
”När jag är arg behöver jag någon att prata med.
Khi đã làm rõ quan điểm, sao còn phải bức xúc thêm?
Varför fortsätta när din poäng har gått fram?
Nạn xâm hại tình dục là một vấn đề bức xúc.
Sexuella övergrepp är ett alarmerande problem.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
De som godtroget sväljer sådana lögner blir förstås upprörda och rentav arga.
Đối với nhiều người cao tuổi, câu hỏi bức xúc luôn ám ảnh họ là: “Bao giờ sẽ đến lượt mình đây?”
För många äldre är den stora, oroande frågan: ”När är det min tur?”
Sự dạy dỗ của Luther, sau này được nhà thần học người Pháp là John Calvin đồng tình, đã khiến nhiều tín đồ bức xúc.
Luthers lära omfattades längre fram av den franske teologen Jean Calvin. Men den här läran kränkte många troendes rättvisekänsla.
Ông Bedell vô cùng bức xúc vì người Ai Len “không nên bị bỏ bê cho đến khi họ có thể đọc được tiếng Anh”.
Bedell kände starkt att irländarna inte skulle ignoreras bara för att de inte kunde engelska.
Người tiêu dùng cũng rất bức xúc và kêu gọi điều tra cũng như tẩy chay hãng giải khát này. ^ “Top 10 Bad Beverage Ideas: New Coke”.
Kortare och mindre kladdig rengöring. ^ ”Inventor brews a faster cup of good coffee”.
bức xúc về điều này, một số người cảm thấy họ vẫn nên cử hành lễ để tỏ lòng tôn kính Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su.
Hur störande ett sådant uppförande än är känner många att de av respekt för Gud och Kristus ändå bör fira jul.
Đáng buồn là một số anh chị đã bức xúc về hành động của người khác đến mức để điều đó ảnh hưởng đến nề nếp thiêng liêng của mình.
Tyvärr kan någons uppförande göra andra så illa berörda att de tar andlig skada.
Vì người nghèo không có Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ, nên ông bức xúc khi thấy họ không thể tra cứu Kinh Thánh để tìm được sự sống vĩnh cửu.—Giăng 17:3.
Hur skulle de hitta vägen till evigt liv utan att förstå ”vägbeskrivningen”? (Johannes 17:3)
Bức xúc trước thực trạng hiện nay, nhiều người mong mùa lễ sẽ là dịp để người ta nghiệm ngẫm về những điều tâm linh và có những cuộc họp mặt gia đình lành mạnh.
Många i dag är oroade över den nuvarande trenden och önskar att helgdagarna kunde vara en tid av djup religiös begrundan och sund familjegemenskap.
" Tạm biệt, " ông nói, với sự vội vàng đột ngột của một người đàn ông đã nấn ná quá lâu trong xem một chút bức xúc của công việc chờ anh, và sau đó cho một giây hoặc lâu hơn, ông đã không phải là nhỏ chuyển động.
" Adjö ", sade han, med den plötsliga brådska av en man som hade dröjt för länge med tanke av en pressning lite arbete väntar på honom, och sedan för en sekund eller så gjorde han inte minsta rörelse.
Anh ta đã tiếp xúc với bức xạ
Han är strålskadad.
Theo thuyết của tôi, cả 3 người đã tiếp xúc cùng bức xạ từ các thiên thạch.
Min teori är att ni tre utsattes för samma strålning från meteoriter.
Các anh có nghĩ rằng khi ra khỏi khu vực bức xạ này, cảm xúc của chúng ta sẽ thay đổi.
Hur känner vi oss när vi lämnat denna metafasiska strålning?
Các yếu tố khác bao gồm một số bệnh nhiễm trùng, tiếp xúc với bức xạ và ô nhiễm môi trường.
Andra faktorer är vissa infektioner, exponering för joniserande strålning och miljöföroreningar, samt alkoholkonsumtion.
Bức thư khiến cô ấy xúc động
Ett brev som rörde hennes hjärta
Không thể biết được chúng tôi đã tiếp xúc với bao nhiêu bức xạ nữa.
Ingen vet hur mycket strålning vi utsattes för.
Cũng theo dự đoán này, phân nửa trường hợp sẽ mắc bệnh do các yếu tố về lối sống như lạm dụng rượu, lười vận động, béo phì, tiếp xúc với bức xạ và hút thuốc.
Uppskattningsvis beror hälften av dessa på livsstilsfaktorer, som alkoholmissbruk, inaktivitet, fetma, rökning och exponering av strålning.
Và dù chúng tôi không thể mang cây cỏ thảo nguyên hay cóc vào những môi trường thế này, chúng tôi mang những bức ảnh tự nhiên vào trại thể dục, treo lên tường, để cho ít nhất thì họ cũng được tiếp xúc với những bức hình của tự nhiên.
Även om vi inte kan ta in träd och prärieplantor och grodor till dessa miljöer, tar vi bilder från naturen till dessa övningsgårdar, sätter dem på väggarna, så de åtminstone får kontakt med synliga bilder av naturen.
Với những mối xúc động mà chị có Thượng Đế mới biết, anh viết bức thư này đây.
Med känslor som endast Gud känner till skriver jag detta brev.
Càng ngắm bức tranh này, tâm trí tôi càng trĩu nặng những cảm xúc dịu dàng và biết ơn không tả xiết.
Ju längre jag begrundar den här målningen, desto mer sväller mitt hjärta och sinne av oerhört ömma och tacksamma känslor.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av bức xúc i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.