Vad betyder người nghèo i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet người nghèo i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder người nghèo i Vietnamesiska.
Ordet người nghèo i Vietnamesiska betyder fattig, arm, torftig, behövande, olycklig. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet người nghèo
fattig(poor) |
arm(poor) |
torftig(poor) |
behövande(poor) |
olycklig(poor) |
Se fler exempel
" Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. " " De fattiga är först med att lida och först med att hjälpa. " |
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah. Men märk nu, mina skeppskamrater, beteende stackars Jonas. |
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp. Vi måste göra allt detta våld mot de fattiga olagligt. |
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do. Fattiga människor, fångar och till och med slavar kunde bli fria. |
Ông rộng rãi giúp người nghèo khó và thiếu thốn. Cornelius var snäll och hjälpte de fattiga. |
Điều đặc biệt là người nghèo trên thế giới bị “dịch-lệ trong nhiều nơi”. De fattiga i den här världen lider på ett iögonenfallande sätt av farsoter ”på den ena orten efter den andra”. |
Cha thần là 1 người nghèo, thưa Bệ hạ. Min far är en fattig man, Ers Majestät. |
Vì ngài giải thoát người nghèo khỏi tay bọn làm điều dữ. För han har räddat den fattige ur den ondes våld. |
Và nếu không vì những từ đó, thì chắc tôi vẫn sẽ cướp của người nghèo mà thôi. Vore det inte för de orden skulle jag fortfarande stjäla från fattiga. |
+ Hãy để chúng cho người nghèo+ và ngoại kiều. + Du ska lämna kvar det åt den fattige*+ och åt invandraren. |
Ai rộng rãi thì cho người nghèo (9) Den generöse ger åt de fattiga (9) |
2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó 2 för att förvägra de fattiga deras rättigheter, |
Hệ thống dựa trên ý tưởng người nghèo có các kỹ năng mà không được tận dụng hết. Systemet baseras på idén att de fattiga har kunskaper som underutnyttjas. |
Thành lũy cho người nghèo khó trong cơn khốn khổ,+ ett fäste för den fattige i hans nöd,+ |
Các câu hỏi như sau có thể giúp người ấy: “Người nghèo khi chết thì đi đâu? (Lukas 16:19—31) Sådana här frågor kanske kan hjälpa honom: Vart kom den fattige mannen när han dog? |
Kẻ giàu vẫn tiếp tục giàu thêm, và người nghèo lại càng nghèo khó hơn. De rika blir bara rikare och de fattiga bara fattigare. |
Thí dụ, nền kinh tế phát triển sẽ giúp được người nghèo nói chung không? Är exempelvis ekonomisk tillväxt till hjälp för fattiga människor i allmänhet? |
Nhưng buồn thay, “không ai nhớ đến người nghèo đó”.—Truyền-đạo 9:14-16. Men det sorgliga var att ”ingen människa kom ihåg denne behövande man”. — Predikaren 9:14–16. |
Người nghèo khó có thể ăn ở lương thiện được không? Har de fattiga råd att vara ärliga? |
Trong thế giới này, một thế giới Xô viết...Vẫn sẽ luôn luôn có người giàu, người nghèo I denna värld, även den sovjetiska...... kommer det alltid att finnas rika och fattiga |
Sự cai trị của loài người thường thường hà hiếp người nghèo và thiên vị người giàu. (Jesaja 9:7) Mänskligt styre förtrycker vanligen de fattiga och gynnar de rika. |
Ngài không lờ đi những người nghèo túng, người thấp kém và người hèn mọn. Han förbiser inte de behövande, de oansenliga eller de ringa. |
Giê-hô-va Đức Chúa Trời chăm sóc người nghèo. Jehova Gud bryr sig om dem som är fattiga. |
Một chủ tịch Hội Phụ Nữ thu góp quần áo cho người nghèo (70). En hjälpföreningspresident samlar in kläder åt de fattiga (70). |
Hỡi những đàn bà đang lừa gạt người thấp hèn+ và chà đạp người nghèo khổ, ni kvinnor som bedrar de svaga+ och förtrycker de fattiga, |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av người nghèo i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.