Vad betyder chủng viện i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet chủng viện i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder chủng viện i Vietnamesiska.
Ordet chủng viện i Vietnamesiska betyder seminarium, teologiskt seminarium, teologiskt seminarium. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet chủng viện
seminariumnoun Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. Vi har inga seminarier för utbildning av professionella ledare. |
teologiskt seminariumnoun |
teologiskt seminarium
|
Se fler exempel
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ. Sådana hem liknar inte kristenhetens kloster. |
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm. Vid somliga protestantiska prästseminarier och teologiska fakulteter lär man inte längre att Bibeln är ofelbar. |
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng. Inte ens prästerna är kvalificerade för det här predikoarbetet, och det trots att de i många fall har lång utbildning vid olika skolor och seminarier. |
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”. ”Han styr varenda atom eller molekyl i universum”, sade rektorn vid ett teologiskt seminarium. |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” Uppenbarligen fängslad av mitt svar, frågade han vidare: ”Men har du studerat på ett teologiskt seminarium?” |
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế. De är ett resultat av den moderna bibelkritiken, och liknande uppfattningar har sedan en längre tid förts fram i teologiska seminarier. |
Thomas, Jr., Giáo Sư Tân Ước của Chủng Viện The Master’s Seminary tại Hoa Kỳ viết: “Lập luận nhằm chứng minh ý nghĩa tượng trưng, không có cơ sở vững chắc”. Thomas, j:r, professor i Nya testamentet vid The Master’s Seminary i USA: ”Argumenteringen för att talet skulle vara symboliskt är mycket svag.” |
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11. I New Catholic Encyclopedia erkänner man att simoni särskilt från 800-talet till 1000-talet ”genomsyrade klostren, det lägre prästerskapet, episkopatet och till och med påvedömet”. |
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga. När dessa lärda kom tillbaka, började hebreiska språkkurser ledas vid större prästseminarier i ryska ortodoxa kyrkan, och för första gången började ryska bibelforskare göra en noggrann översättning av Bibeln från hebreiska till ryska. |
Viện Nhân chủng học và Lịch sử Quốc gia Mexico (INAH) đã tiến hành nghiên cứu khảo cổ tại Yaxchilan vào năm 1972-1973, một lần nữa vào năm 1983, và công việc INAH tiếp tục được thực hiện vào đầu những năm 1990. Det mexikanska nationella institutet för antropologi och historia (INAH) genomförde arkeologiska forskningsarbeten i Yaxchilán 1972-1973, 1983 och ytterligare arbeten tidigt på 1990-talet. |
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Undervisa vid en skola i närheten... där det finns en bostad åt mig. |
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. Vi har inga seminarier för utbildning av professionella ledare. |
Nhưng ông chỉ muốn vào chủng viện. Så gingo de sig åt kyrkanom. |
Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao? Har ni inte lärt er nåt på seminariet? |
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện. * Jag var fast besluten att bege mig till Athen för att studera vid ett teologiskt seminarium. |
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi. (Haggaj 2:7) Pedro, som bor i Portugal, började studera vid ett prästseminarium när han var 13 år. |
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp. Men efter en kort tid slutade han på seminariet på grund av att man ägnade så lite uppmärksamhet åt Bibeln på lektionerna. |
Một số học viên lúc nhập chủng viện còn tin nơi Kinh Thánh, nhưng đến khi tốt nghiệp thì trở nên hoài nghi! Det händer till och med att vissa, som börjar sin teologiska utbildning med tro på Bibeln, avslutar den som skeptiker. |
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện. År 1833 lät den ortodoxe biskopen av Kreta bränna upp de exemplar av ”Nya testamentet” han hade hittat i ett kloster. |
Một chủng viện và nhà thờ tại đó phải được chuyển đi, vì vậy viên đá góc không được đặt cho đến năm 1839. Ett kloster och en kyrka på platsen tvingades flyttas, så en hörnsten för den nya katedralen lades inte förrän 1839. |
Tôi viết thư kể cho gia đình nghe chuyện đó, và dù gia đình không đồng ý, tôi vẫn rời bỏ chủng viện ít tháng sau đó. Jag skrev till min familj och berättade vad som hade hänt, och några månader senare lämnade jag universitetet trots att mina närmaste inte ville det. |
Tôi nên phát biểu ở Somalia, Burundi, Gaza, bờ Tây, Ấn Độ, Sri Lanka, Congo, dù là bất cứ nơi đâu và tất cả họ sẽ nói rằng: "Nếu anh có thể tạo một của sổ của cơ hội, chúng tôi có thể viện trợ, có thể tiêm chủng cho trẻ em. Jag hade talat i Somalia, Burundi, Gaza, Västbanken, Indien, Sri Lanka, Congo, var allt det där nu var, och alla de hade sagt: "om du kunde skapa en glimt av hopp, vi kan flytta på hjälpmedeln, vi kan vaccinera barnen. |
Có hàng triệu và hàng triệu và hàng triệu chương trình, hàng triệu bệnh viện cần điều tra lượng thuốc và hàng triệu các chương trình tiêm chủng. Det finns miljontals program, miljontals kliniker som behöver spåra läkemedel och miljontals vaccinationsprogram. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av chủng viện i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.