Vad betyder đầu cơ i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet đầu cơ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder đầu cơ i Vietnamesiska.
Ordet đầu cơ i Vietnamesiska betyder spekulera, arbeta, jobb, anta, spela. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet đầu cơ
spekulera(speculate) |
arbeta(operate) |
jobb(job) |
anta(speculate) |
spela(gamble) |
Se fler exempel
Nhà đầu cơ không ở trên những thị trường đang đen tối. Ritningarna går inte att hitta på nån marknad. |
Sao ngươi không nói thế ngay từ đầu cơ chứ? Varför sa du inte det direkt? |
Cậu bé nghiêng một mắt đầu cơ vào anh. Den gamla pojken cocked en spekulativ öga på honom. |
Trong thành phố, phần lớn giá trị tài sản thật sự là giá trị đầu cơ. I städerna är en stor del av fastighetspriserna helt enkelt knutna till dess spekulativa värde. |
HƠN một trăm năm trước, ông Barney Barnato, một người đầu cơ kim cương, từ Nam Phi trở về Anh Quốc. FÖR lite mer än hundra år sedan återvände Barney Barnato, som blivit rik på att spekulera i diamanter, till England från Sydafrika. |
Hậu quả là một xã hội đầu cơ trục lợi, buông lỏng kỷ cương với phương châm “Cái gì cũng được”. Detta har lett till ett kravlöst samhälle, där man drivs av vinstbegär och där mottot är: ”Allt är tillåtet.” |
23 tháng 5 – Heinrich Himmler, người đứng đầu cơ quan mật vụ của Đức quốc xã, tự tử trong một trại giam của Anh. 23 maj - Heinrich Himmler begår självmord i brittisk fångenskap. |
Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi. Denna uppfattning har gett upphov åt en nihilistisk filosofi och ett opportunistiskt beteende hos många. |
Sự cam kết thuộc linh của ông trở nên suy yếu bởi vì hành động đầu cơ tài chính nào đó vào năm 1837. Hans andliga beslutsamhet vacklade som följd av en ekonomisk spekulation 1837. |
Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị. Politiska partier skulle kunna, och borde, vara ett av de lättaste sätten för människor att engagera sig politiskt. |
Và những đại-thương-gia tham lam đầu-cơ cũng sẽ gánh chịu đau khổ như các tôn-giáo giả của thế-gian này! Deras silver och guld skall inte kunna rädda dem på Herrens [Jehovas] vredes dag.” |
(Châm-ngôn 11:26) Đầu cơ tích trữ những hàng hóa khi giá còn thấp và đợi cho đến khi chúng hiếm và đắt rồi mới tung ra bán có thể lời to. (Ordspråken 11:26) Om man köper upp varor när priset är lågt och undanhåller dessa tills tillgången minskar och priset ökar, kan man göra goda vinster. |
Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống. På 1600-talet började holländarna spekulera så vilt att man kunde köpa ett vackert hus i Amsterdam för en tulpanlök. |
Mặc dù thoạt đầu cơ quan này nghĩ nhà Bê-tên không hứng thú gì đối với trẻ em, nhưng họ chấp thuận lời yêu cầu của em khi cha em không phản đối. Även om man inom stiftelsen till att börja med var orolig för att Betel inte skulle vara tillräckligt barnvänligt, gick de med på hennes önskan om hennes far inte motsatte sig den. |
Dù tiêu thụ hạn chế và giữ lại một ít hàng trong kho có thể có ích, thường thường người ta vẫn khinh rẻ người đầu cơ trục lợi vì tính ích kỷ của người đó. Det kan till viss del vara bra att begränsa förbrukningen och att ha en reserv, men i allmänhet ser människor ner på den som gör detta av själviskhet. |
Chúng ta bắt đầu từ cơ bản. Vi börjar med rötterna. |
Bức tranh mô tả lần đầu tiên 1 cơ quan từng đc cấy ghép Den avbildar värdens första organtransplantation. |
Không thể bắt đầu tạo cơ sở dữ liệu trình điều khiển. Việc thực hiện % # bị lỗi Kunde inte påbörja skapandet av drivrutinsdatabasen. Körningen av % # misslyckades |
Dù có thể cử động đầu, nhưng cơ bắp tê liệt từ vai trở xuống. Jag kunde röra huvudet men hade ingen kontroll över musklerna från axlarna och nedåt. |
Bắt đầu gì cơ? Börja vadå? |
Chúng tôi đã chụp ngay đằng trước đây, để bắt đầu tái cơ cấu lại nhà hàng. Vi tog det precis här, för att inleda restureringen av resturangen. |
Nhiều cú đánh vào đầu và cơ thể. Hon höggs i huvudet och bröstet. |
Tôi vốn nhắm vào đầu ông cơ. Jag siktade mot ditt huvud. |
Chiều cao người là khoảng cách từ lòng bàn chân đến đỉnh đầu của cơ thể người lúc đứng thẳng. Människans kroppslängd eller bara längd är avståndet från undersidan av fötterna till huvudets överkant när personen står upp. |
(Rô-ma 5:12) Vì lý do này, cha mẹ chỉ có thể truyền sự sống bất toàn và tội lỗi, dù thời ban đầu cơ quan sinh sản được tạo ra để vợ chồng có thể truyền sự sống hoàn toàn. (Romarna 5:12) På grund av detta kunde föräldrar endast föra vidare ett ofullkomligt och syndfullt liv, trots att människans fortplantningsorgan ursprungligen skapats för att vidarebefordra ett fullkomligt liv inom äktenskapets ram. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av đầu cơ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.