Vad betyder lưỡng cư i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet lưỡng cư i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder lưỡng cư i Vietnamesiska.
Ordet lưỡng cư i Vietnamesiska betyder amfibie. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet lưỡng cư
amfibienoun |
Se fler exempel
ADN lưỡng cư. Amfibisk DNA. |
Bò sát và lưỡng cư Kräldjur och groddjur |
Beriev Be-8 "Mole", máy bay lưỡng cư chở khách/liên lạc. Beriev Be-8 'Mole', amfibieflygplan i passagerar/förbindelseroll. |
chúng ta có nấm , cá cây cối lớp lưỡng cư, bò sát và sau đó là khủng long Svampar, fiskar, växter, amfibier, reptiler, och, så klart, dinosaurier. |
Không nhầm với Hylidae, một họ động vật lưỡng cư. Hyalidae är en familj av kräftdjur. |
Hiện nay công ty sử dụng 3.000 chuyên gia và đang phát triển và chế tạo máy bay lưỡng cư. Idag har företaget 3 000 anställda och utvecklar och tillverkar amfibieflygplan. |
Số ít (ví dụ Fejervarya raja) có thể sống ở nước lợ nhưng không có lưỡng cư biển thật sự. Ett fåtal (exempelvis Fejervarya raja) kan leva i bräckt vatten men det finns inga riktiga marina groddjur. |
Để đối phó, chúng ta phun thuốc trừ sâu, gây hại trầm trọng đến các sinh vật khác, bao gồm động vật lưỡng cư và nhiều loài chim. För att bekämpa detta, sprider vi insektsmedel som skadar andra arter, bland annat amfibier och fåglar. |
Tiến sĩ Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng cư phát triển. Dr Peter Dodson vid Pennsylvanias universitet insåg faktiskt att dinosaurier växer ungefär som fåglar gör, vilket är annorlunda än hur reptiler växer. |
Có thể chứa động vật lưỡng cư và côn trùng. Kan kontrollera människor och insekter. |
1 / 4 loài hữu nhũ, 1 / 8 loài chim, 1 / 3 loài lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng. ETT DÄGGDJUR AV FYRA, EN fågel AV åtta, EN AMFIBIE AV TRE, ÄR UTROTNINGSHOTADE |
Và chẳng có gì đáng sợ đâu anh bạn lưỡng cư ạ. Den är vägen till det goda livet. |
Pachyhynobius shangchengensis là một loài động vật lưỡng cư thuộc chi đơn loài Pachyhynobius trong họ Hynobiidae, thuộc bộ Caudata. Pachyhynobius shangchengensis är ensam i släktet Pachyhynobius som ingår i familjen vinkelsalamandrar. |
Beriev Be-12 'Chayka', máy bay lưỡng cư, tương tự chức năng của Canadair CL-415, dùng chống tàu ngầm, phát triển dựa trên Be-6. Beriev Be-12 'Mail', amfibieflygplan, liknande i funktion som Canadair CL-415 och som används för ubåtsjakt och är baserad på Be-6 'Madge.' |
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú? Hur är det då med de fossil som påstås bevisa att fiskar blev groddjur och reptiler blev däggdjur? |
Chỉ riêng trong số các loài mới được tìm thấy vào năm 2011, có 82 loài thực vật, 21 loài bò sát, 13 loài cá, 5 loài lưỡng cư và 5 loài động vật có vú. Bara under 2011 upptäcktes 82 växter, 21 reptiler, 13 fiskar, 5 amfibier och 5 däggdjur. |
Chẳng hạn, họ lập luận những mẫu hóa thạch chứng minh rằng cá tiến hóa thành loài lưỡng cư rồi thành loài bò sát, sau đó lên động vật có vú. De hävdar till exempel att fossillagren bevisar att fiskar har blivit groddjur och att reptiler har blivit däggdjur. |
Trong khu vực này là nhà của hơn 540 loài thực vật, 40 loài động vật có vú, 200 loài chim, 40 loài bò sát, động vật lưỡng cư và cũng như các loài cá nước ngọt. I området finns över 540 växtarter, 40 däggsjursarter, 200 fågelarter och 40 reptilarter, men också groddjur och sötvattensfiskar. |
Tuy nhiên, những người theo thuyết tiến hóa dạy rằng các thay đổi nhỏ tích lũy dần qua hàng tỷ năm dẫn đến những thay đổi lớn để loài cá tiến hóa thành loài lưỡng cư, vượn người thành con người. Men evolutionister menar att små förändringar ackumulerades under miljarder år och resulterade i de stora förändringar som krävs för att en fisk ska bli ett groddjur och för att apliknande varelser ska bli människor. |
Ta học rằng thực vật và vi khuẩn là những loài nguyên gốc, và cá thành lưỡng cư, rồi thành bò sát và động vật có vú, và đến chúng ta, loài sinh vật đã tiến hóa hoàn hảo đứng ở bậc cuối cùng. Vi lär oss att växter och bakterier är primitiva livsformer och att fiskar gav upphov till groddjur, som följdes av kräldjur och däggdjur och sedan kommer vi till dig, denna perfekt evolverade varelse som avslutar linjen. |
Trái đất cũng đã được phác họa và tạo nên một cách kỹ lưỡng để cung cấp những điều cần thiết cho dân cư; trái đất còn phức tạp hơn và có kho dự trữ đầy đủ hơn bất cứ ngôi nhà nào. Jorden har också konstruerats och byggts med stor omsorg för att tillhandahålla det som dess inbyggare behöver, och den är mycket mer komplicerad och välförsedd än vilket som helst hus. |
Kramer dựa vào các cuộc nghiên cứu của ông, cho rằng khi người Su-mê-ri chiếm quyền kiểm soát miền Lưỡng hà châu (Mê-sô-bô-ta-mi), dân miền đó trốn thoát đến Thung lũng Ấn Hà và định cư tại thung lũng này. Kramer framhållit att Indusdalen kanske började bebos av ett folk som flydde från Mesopotamien, när sumererna tog detta område i besittning. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av lưỡng cư i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.