Vad betyder rào i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet rào i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder rào i Vietnamesiska.
Ordet rào i Vietnamesiska betyder staket, stängsel, plank, häck, hinder. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet rào
staket(fence) |
stängsel(fence) |
plank(fence) |
häck(hurdle) |
hinder(hurdle) |
Se fler exempel
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. Jehovas principer är som stängslet, och djävulen är som lejonet. |
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. Men vad du kanske inte tänker på är att sex helt kommer att förändra situationen för John och Sara – och inte till det bättre. |
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. Och sen tänkte jag att den här diskussionen ritade gränser runt mig. |
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. För det ändamålet har han tagit ut en kurs som leder tillbaka till honom, och han har upprättat barriärer som skyddar oss längs vägen. |
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. Israeliterna var väl medvetna om allt arbete som var inbegripet i att sköta en vingård och visste vad som hände om den försummades. |
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình. Omkring fem månader senare arbetade Roger hemma en dag när han hörde två missionärer prata med någon utanför hans staket. |
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. (Lukas 1:35) Guds heliga ande verkade så att det växande embryot från befruktningen och framåt inte skulle utsättas för något ofullkomligt eller skadligt inflytande. |
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. Det är det första steget mot att bryta ner murarna som skapar så mycket ilska, hat, splittring och våld i världen. |
Hàng rào (Soreg) Avspärrning (Soreg) |
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. Därför att dessa olika språk inför en barriär, som vi just har sett, till överföringen av varor och idéer och teknologi och visdom. |
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? Minns du hur vi skrattade och grät när vi byggde trädgårdsstaketet? |
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. Vi kan surfa på de mindre vågorna som bryter inne i viken, men barriären gör det omöjligt för oss att surfa på de stora vågorna. |
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. Det tycktes som om han började bli otålig när han lyssnade på de allt mer högljudda klagomålen över barriären. |
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. (115) Surfare som var besvikna över att en barriär byggts tvärs över inloppet till en bukt i Australien fick veta att barriären skyddade dem från hajar. |
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. Miljoner hektar med vapen till knädjup är fortfarande avstängda och omgivna av varningsskyltar på vilka det står: ’Rör inte. |
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. Och när bin har tillgång till bra näring, kan de dra större nytta av sina naturliga försvarsmekanismer, sin egen sjukvård, som de har förlitat sig på i miljoner år. |
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương. Det tycks vara så att denna människogjorda barriär indirekt påverkar vädret. |
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. En fatalistisk inställning skapar följaktligen en barriär mellan Gud och människan. |
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu. 51 Och fienden kom om natten och bröt ned astängslet, och adelsmannens tjänare reste sig och blev förskräckta och flydde. Och fienden förstörde deras arbete och bröt ned olivträden. |
Nghe này, làm sao cô ấy trèo qua hàng rào mà không bị phát hiện được hả? Hur gör hon det utan att bli sedd? |
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì. Just den här sommaren var en av mina uppgifter att se till att korna som betade vid berget inte tog sig igenom stängslet och kom ut på veteåkern. |
Công việc bắt đầu tại vị trí đập rào chắn trong năm 1974 và công trình xây dựng được thực hiện bởi Côngxoocxiom Costain/Hollandsche Beton Maatschappij/Tarmac Construction, phần lớn của đập được hoàn thành vào năm 1982. Barriären började byggas 1974 av ett konsortium bestående av Costain, Hollandsche Beton Maatschappij och Tarmac Construction och var till stora delar funktionsduglig 1982. |
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình. Att ha ribban lågt betyder också att vi tar bort den finansiella barriären som hindrar en från att färdigställa ett projekt. |
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34). Moroni avslutade sitt arbete med att färdigställa plåtarna med en hoppfull förväntan inför uppståndelsen: ”Jag går snart till vila i Guds paradis till dess min ande och kropp återförenas och jag segerrik förs fram genom luften för att möta er inför den store Jehovas behagliga skrank, han som är den evige Domaren över både levande och döda” (Moro. 10:34). |
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó. Deras framfart stoppades av stängslet, och även om det innebar att 90 000 fåglar dödades, kunde en stor del av årets skörd räddas från att ödeläggas. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av rào i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.