Vad betyder uỷ ban i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet uỷ ban i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder uỷ ban i Vietnamesiska.
Ordet uỷ ban i Vietnamesiska betyder kommitté, nämnd, utskott. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet uỷ ban
kommitténoun Tôi đã nói với ông là tôi có bạn ở trong uỷ ban đó, điều đó thì đúng. Jag sa att jag har vänner i kommittén, vilket är sant. |
nämndnoun |
utskottnoun |
Se fler exempel
Con từ chức Uỷ ban của mình. Jag begär avsked. |
Phải bổ nhiệm 1 uỷ ban. En kommission måste utses. |
Tôi đã nói với ông là tôi có bạn ở trong uỷ ban đó, điều đó thì đúng. Jag sa att jag har vänner i kommittén, vilket är sant. |
1995-1997 Phó Giám đốc Uỷ ban Thông tin Quốc vụ viện. Mellan 1995 och 1999 verkställande ledamot i Nämnden för Sverigefrämjande i Utlandet. |
Chứ không phải việc tôi can thiệp vào các công việc của uỷ ban. Inte att jag lägger mig i kommittéarbetet. |
Hãy để Dreyer ngăn chặn việc đó trong uỷ ban. Vi låter Dreyer blockera det i kommittén. |
Tên tôi là Justin Quayle Tôi là người của uỷ ban Jag är Justin Quayle från ambassaden. |
Họ có cả một uỷ ban chuyên gia... Expertkommittén beslutar... |
Anh làm ở uỷ ban lâu chưa? Har du jobbat för kommissionen länge? |
Anh đã nói với tôi rằng tướng quân có nói chuyện với các thành viên của cái uỷ ban đó. Ni sa att generalen hade talat med medlemmar i den kommittén. |
Tôi có một cơ số bạn ở Uỷ ban Tình báo, và thỉnh thoảng tôi có nói chuyện với họ không? Jag har flera vänner i säkerhetskommittén och jag pratar med dem ibland. |
Siêu Uỷ ban Hành động Chính trị của Conway đang nhắm tới tất cả người theo phe Dân chủ ở California. Conways super PAC vänder sig till alla demokrater i Kalifornien. |
Anh đang nói là anh bắt ngài tướng quân liên lạc với các thành viên của Uỷ ban Tình báo Hạ viện? Säger ni att ni inte bad generalen att kontakta medlemmar i säkerhetskommittén? |
Và nếu phe Cộng hoà đưa ra bất cứ phản đối nào ở uỷ ban, tôi sẽ bắt đầu thực hiện các cuộc gọi. Om republikanerna ger oss motstånd i kommittén så börjar jag ringa runt. |
Uỷ Ban Liên Hợp Quốc gần đây đã thiết lập mục tiêu để giúp phủ sóng diện rộng tại 50% các quốc gia đang phát triển, so với 20% như hiện nay. FNs bredbandskommission har nyligen satt en målsättning att förbättra tillgången till bredband till 50 procent i utvecklingsländerna, jämfört med dagens 20 procent. |
Tháp giáo đường này ít được thế giới bên ngoài biết đến, cho tới khi Thomas Holdich có báo cáo về nó năm 1886 khi đang làm việc cho Uỷ ban biên giới Afghanistan. I århundraden var minareten okänd för omvärlden fram till att Thomas Holdich rapporterade om den 1886 när han arbetade för Afghanistans gränskommission. |
Đây cũng là ngân hàng khu vực duy nhất có một phiếu thường trực trong Uỷ ban Thị trường của Fed và Chủ tịch của nó theo truyền thống luôn là Phó chủ tịch uỷ ban này. Dessutom är banken den enda av de regionala Fed-bankerna som har en permanent röst i Federal Open Market Committee och dess president väljs i allmänhet till kommitténs vice ordförande. |
Chính phủ đã thuộc Công đảng và đang có sự không chắc chắn về quy chế thành viên Uỷ ban châu Âu, các ước tính chi phí đã tăng lên tới 200% và nền kinh tế quốc gia đang gặp khó khăn. Den nyvalda regeringen (Labour Party) ansåg att det fanns osäkerhet angående det påbörjade EEG-medlemskapet och kostnadsberäkningarna hade skjutit i höjden med 200 procent. |
Như vậy là các ứng viên chủ chốt cho cả hai vị trí bổ nhiệm không thể có mặt ở đây hôm nay, Uỷ ban Điều lệ thông báo rằng ta sẽ đợi họ quay lại trước khi phiên bỏ phiếu tiếp theo được tổ chức. Med tanke på att nyckelaktörerna från båda sidor inte kan närvara idag har kommittén beslutat att vi ska vänta tills de återvänder, innan vi fortsätter med omröstningen. |
"Nghề sản xuất violin truyền thống tại Cremona" (tên chính thức bằng tiếng Ý: "Saperi e saper fare liutario della tradizione cremonese") đã được UNESCO tuyên bố là di sản văn hóa phi vật thể năm 2012, trong kỳ họp thứ 7 của Uỷ ban Liên Chính phủ tại Paris. ^ “Traditional violin craftsmanship in Cremona”. Den "traditionella fioltillverkningen i Cremona" (officiellt namn på italienska: "Saperi e saper fare liutario della tradizione cremonese") förklarades som ett immateriellt kulturarv av Unesco år 2012, under den sjunde säsongen av den mellanstatliga kommittén i Paris. |
Với Uỷ ban thì được thôi. Allt för NGC. |
Uỷ ban nhân quyền đã nhiều lần bị chỉ trích vì thành phần thành viên của nó. Kommission kritiserades ofta för sammansättningen av sina medlemmar. |
Chúng tôi sẽ thiết lập một Siêu Uỷ ban Hoạt động chính trị. Vi ordnar en politisk handlingskommitté. |
Mạng sống của Tổng thống không được quyết định bởi một uỷ ban. Presidentens liv ska inte beslutas av en kommitté. |
Anh có bạn trong Uỷ ban Tình báo Hạ viện đang cung cấp cho anh các thông tin tối mật. Du har någon i representanthusets säkerhetskommitté som ger dig hemlig information. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av uỷ ban i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.