świadomość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ świadomość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ świadomość trong Tiếng Ba Lan.
Từ świadomość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giác quan, kiến thức, Ý thức, ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ świadomość
giác quannoun |
kiến thứcnoun Nie miałem świadomości że jest ktoś taki jak ty. Tôi không phải đi dạo quanh với cái kiến thức mà có người như cậu ở ngoài đó có. |
Ý thứcnoun Czy świadomość może istnieć bez interakcji? Ý thức có thể tồn tại mà không có giao tiếp không? |
ý thứcnoun Nie możemy zdefiniować świadomości, bo świadomość nie istnieje. Chúng ta không thể định nghĩa ý thức vì ý thức không hề tồn tại. |
Xem thêm ví dụ
Do czego powinna nas skłaniać świadomość, że Jezus ma władzę wskrzeszania umarłych? Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? |
Musimy się wznieść na nowy poziom świadomości, wyższy standard moralny. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
Jej ojciec, Mitch Winehouse zdecydował się przekazać cały dochód z piosenki na utworzenie Fundacji Amy Winehouse, której celem było podnoszenie świadomości i wspieranie organizacji, które pomagają wrażliwym, młodym dorosłym z uzależnieniami. Cha của cô, Mitch Winehouse, đã công bố về Quỹ "Amy Winehouse Foundation" với mục đích nâng cao ý thức và hỗ trợ các bạn trẻ gặp các vấn đề như nghiện ma túy. |
2. (a) Co musiało nastąpić, gdy pierwszy człowiek uzyskał świadomość? 2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác? |
Mając jej świadomość, rozwijajcie wiarę i działajcie zgodnie z ich radami. Với sự hiểu biết đó, hãy sử dụng đức tin của mình trong việc hành động theo lời khuyên dạy của họ. |
Jeszcze raz, chodzi o uzmysławianie zawodnikom, żeby czerpali satysfakcję ze świadomości, że zrobili wszystko, na co ich było stać. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Albo żyjesz z tą świadomością i dzień po dniu twoja męskość się kurczy. Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày. |
Grono to ma świadomość, że czterej aniołowie, których w proroczej wizji ujrzał apostoł Jan, ‛trzymają mocno cztery wiatry ziemi, aby wiatr nie wiał na ziemię’. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Wielu z nas nie posiada pełnej świadomości tego, co naprawdę wiemy. Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết. |
Świadomość, że moi współlokatorzy są w domu była krepująca. Chỉ cần có mặt bạn cùng phòng trong nhà cũng làm tôi cảm thấy không thoải mái. |
To, że mamy świadomość. Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức. |
„Świadomość, że Jehowa stworzył ziemię i obdarzył nas zdolnością radowania się Jego dziełami”, mówi Denielle, „wskazuje, iż pragnie On naszego szczęścia”. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
W Biblii czytamy: „Umarli — ci nie mają żadnej świadomości” (Kaznodziei 9:5; Psalm 146:3, 4). Kinh-thánh nói rõ: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5; Thi-thiên 146: 3, 4). |
Kiedy rozpoczynają się zajęcia i kiedy uczniowie dostrzegą, że nie ma czasu do stracenia, będą mieli świadomość celu. Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích. |
29 Do świadczenia nieoficjalnego będzie nas motywować świadomość, że w ten sposób wychwalamy Stwórcę i przysparzamy czci Jego imieniu. 29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài. |
Dla wszystkich, których martwią obecne niepowodzenia ludzi w zarządzaniu naszą planetą, niezmiernie pocieszająca jest świadomość, że jej Twórca ocali ją od zniszczenia! Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại! |
W świadomości wewnętrznego dialogu. Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm. |
Taka postawa podoba się Jehowie, a świadomość tego stanowi jeszcze jeden bodziec do pogłębiania rozeznania (Przypowieści 2:1-9; Jakuba 4:6). Điều này làm Đức Giê-hô-va vui lòng và là lý do khác cho thấy vì sao chúng ta nên vun trồng sự khôn sáng (Châm-ngôn 2:1-9; Gia-cơ 4:6). |
Świadomość, że Jezus, który mu się ukazał, ‛pochwycił’ go i ustanowił „apostołem dla narodów”, zupełnie odmieniła jego życie (Filipian 3:12; Rzymian 11:13). Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
„Łatwiej jest mi wywiązywać się z obowiązków, gdy mam świadomość, że później czeka mnie coś miłego” — wyjaśnia Julian. Duy chia sẻ: “Khi lên kế hoạch, mình biết có những việc thích thú đang đón đợi phía trước, nhờ đó mình dễ hoàn thành những việc phải làm hơn”. |
Główne wątki literatury roku 2012 to: „podejrzliwość wobec głównego nurtu kultury Zachodu”, duchowa ewolucja oraz wprowadzenie świata w Nowy Wiek poprzez osobiste starania lub połączoną świadomość grupy. Các chủ đề văn học khai thác về hiện tượng 2012 bao gồm 'sự nghi ngờ đối với nền văn hóa chính thống phương Tây', ý tưởng về một sự phát triển của tâm linh, và khả năng dẫn đắt thế giới vào phong trào New Age bằng những ví dụ cá nhân hoặc những kiến thức đã được hợp nhất vào. |
Kask spowoduje natychmiastowe podłączenie Cię do świadomości Supergirl. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
Nie zniesiesz świadomości... Mình không thể sống với cái ý định... |
Ta świadomość uwolniła mnie od konwencji fotoreporterskich gazet i magazynów. Nhận thức được điều này, tôi rũ mình khỏi những bó buộc luật lệ thông thường khi chụp ảnh cho báo hay tạp chí. |
Świadomość lalki. Búp bê khóc! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ świadomość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.