t trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ t trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ t trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ t trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là t. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ t
tLetter Siempre consigo que se enfade, ¿no es cierto, John T.? Tôi luôn làm anh bực, phải không, John T.? |
Xem thêm ví dụ
Se estima que el total de tanques T-34 es de 84.070 unidades, más 13.170 piezas de artillería autopropulsada construidas utilizando el chasis del T-34. La identificación de las variantes del T-34 puede ser complicada. Ước tính có tổng cộng 84.070 xe tăng T-34 cộng với 13.170 pháo tự hành đặt trên thân xe T-34 được chế tạo. |
El vuelo duró 25 horas y 30 minutos, y tenía un peso al despegue de 455 t. Chuyến bay kéo dài 25 giờ 30 phút; trọng lượng cất cánh 455.000 kg. |
Las unidades abreviadas también pueden utilizarse con los siguientes prefijos abreviados: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
El Flakpanzer 38(t) se construyó con el propósito de formar parte de las filas del pelotón antiaéreo de cada batallón de tanques (Panzer Abteilung) en una División Panzer. Flakpanzer 38(t) được dự định trang bị cho các trung đội phòng không của từng tiểu đoàn (Panzer Abteilung) trong một sư đoàn chiến xa Panzer. |
Posiblemente variaran dependiendo de la vocal siguiente, como sucede en japonés moderno. /t, d/: /n/: /h/ se realizaba fonéticamente como . Nó có thể khác nhau tùy vào nguyên âm theo sau, giống như tiếng Nhật hiện đại. /t, d/: /n/: /h/ tiếp tục nghe tương tự như . |
Debes terminar el trabajo de T-Bone. Anh nên kết thúc việc này đi |
Los últimos aviones fueron los monoplazas F.3 y F.6 y el entrenador biplaza T.5, todos fabricados por British Aircraft Corporation. Lightning đóng ở đây gồm các phiên bản F.3 và F.6 một chỗ, phiên bản huấn luyện T.5, tất cả đều được British Aircraft Corporation chế tạo. |
¿Y la " T " de qué es? Chữ T này có nghĩa là gì? |
¿Sabes qué creo, T? Mày biết tao nghĩ sao không, T? |
Si define la clave "a" para el valor "b+c" con t=a%3Db%252Bc, no funcionará. Đặt khóa "a" thành giá trị "b + c" với t=a%3Db%252Bc không hoạt động. |
75 T-72 fueron equipados con blindaje adicional en el casco. 775 T-72 được trang bị thêm giáp vỏ. |
Dos asesinos gigantes, ambos más grandes que el T-Rex, ambos viviendo en el mismo lugar. Hai sát thủ khổng lồ, đều to hơn cả T Rex, và cùng sống ở một chỗ. |
Me darás la llave de estas esposas, T-Bag. Mày có định đưa cho tao chìa khóa còng không hả T-Bag? |
En un Chromebook: para volver a abrir las páginas cuando inicies sesión, pulsa Ctrl + Mayús + T. Trên Chromebook: Để mở lại các trang khi bạn đăng nhập, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + t. |
Los nucleótidos que la componen son sólo de cuatro tipos distintos, cuyos nombres podemos abreviar así: A, T, C y G. Các đơn vị cấu tạo nên nucleotide chỉ gồm bốn loại khác nhau, tên của chúng được viết tắt là A, T, C và G. |
Una cadena única sumergida en agua que se pliega sobre sí misma con total autonomía formando las letras M I T. Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị. |
Sé que me van a decir que "T no existe en la escala musical". Tôi biết rằng các bạn sẽ nói rằng, "Nốt T không hề có trong âm nhạc." |
Además, sacrificar el sueño puede debilitar su sistema inmunológico, porque mientras dormimos el cuerpo produce las células T encargadas de luchar contra los agentes patógenos. Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh. |
Creo que había algunos que tenían " W- A- T- S- O- N " escrito en sus barrigas con pintura de grasa. Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ". |
El vacío que había dejado el T-Bird lo ocuparía al día siguiente un Corvette del 54. Ngày mai, khoảng trống vừa được chiếc T-bird bỏ lại sẽ được anh lấp đầy bằng một chiếc Corvette một chín năm tư. |
El 29 de abril, 2008, se anunció que Super Junior-T podría hacer una reaparición a finales de año con su segundo single. Vào ngày 29 tháng 4 năm 2008, Super Junior-T được thông báo là sẽ có màn trở lại vào cuối năm với đĩa đơn thứ hai. |
Ha colaborado además para hacer el remix de la canción H-U-S-T-L-E junto a Murs, E-40 y Chingo Bling. Su primer álbum, You Can't See Me, lo grabó con su primo Tha Trademarc. Anh còn biểu diễn bài H-U-S-T-L-E remix cùng với MURS, E-40 và Chingo Bling Album đầu tay của Cena, You Can't See Me được ghi âm cùng với anh họ Tha Trademarc. |
Cuando la fuerza aérea mexicana necesitaba ayuda llegaban los T-33 estadounidenses. Khi không quân Mexico cần giúp đỡ, đôi cánh T-33s của Mỹ xuất hiện. |
La posición inicial del eje B localiza la cara de la tabla paralela al X / plano Y y la posición inicial del eje C localiza el URL de tabla t- ranuras para el eje x Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Y ya solo tenemos que resolver cuando t es igual a 0. Và bây giờ chúng ta chỉ cần phải giải quyết khi t bằng 0. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ t trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới t
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.