theorize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ theorize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ theorize trong Tiếng Anh.
Từ theorize trong Tiếng Anh có nghĩa là nói lý luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ theorize
nói lý luậnverb |
Xem thêm ví dụ
It has been theorized that high rates of anxiety are a reaction to how the social environment has changed from the Paleolithic era. Người ta đã đưa ra giả thuyết rằng tỷ lệ lo lắng cao là một phản ứng đối với cách môi trường xã hội đã thay đổi từ thời đại Cổ sinh. |
It has been theorized to be related to the Japanese aruji ("master"), and the pronunciation varied throughout the islands. Nó được cho là có liên hệ với từ tiếng Nhật aruji ("chủ"), và được phát âm khác nhau trên khắp các đảo. |
Koyré placed Kepler's theorization, rather than his empirical work, at the center of the intellectual transformation from ancient to modern world-views. Koyré xếp lý thuyết của Kepler, hơn là công trình thực nghiệm của ông, vào tâm điểm của sự chuyển dịch tinh thần từ thế giới quan cổ đại sang hiện đại. |
The XDF reveals galaxies that span back 13.2 billion years in time, revealing a galaxy theorized to be formed only 450 million years after the big bang event. XDF cho thấy các thiên hà trải dài có từ 13,2 tỷ năm trước, tiết lộ một thiên hà giả thuyết được hình thành chỉ 450 triệu năm sau sự kiện vụ nổ lớn. |
These prehistoric people are now called "proto-Euphrateans" or "Ubaidians", and are theorized to have evolved from the Samarra culture of northern Mesopotamia. Những người tiền sử phỏng đoán này hiện được gọi là "người tiền-Euphrates" hay "người Ubaid", và được cho là đã phát triển từ văn hóa Samarra ở phía bắc Mesopotamia (Assyria). |
This ratio, Satō theorized, would enable the Imperial Japanese Navy to defeat the US Navy in one major battle in Japanese waters in any eventual conflict. Tỷ lệ này, theo lý thuyết Satō, sẽ cho phép Hải quân Đế quốc Nhật đánh bại Hải quân Hoa Kỳ trong một trận chiến lớn ở vùng biển Nhật Bản trong bất kỳ xung đột có thể sảy ra. |
Psychologists have theorized that humans mentally break down images into simple geometric shapes called geons. Các nhà tâm lý học có đưa ra lý thuyết rằng về mặt trí óc, con người phân tích các ảnh thành các dạng hình học đơn giản gọi là "geon". |
Amid strong fan reaction over Jon's death on social media, immediately following the episode journalists began theorizing how the show could resurrect the character. Một lượng lớn fan hâm mộ đã bày tỏ lòng thương tiếc về cái chết của Jon trên các phương tiện thông tin truyền thông xã hội, ngay lập tức, các nhà báo cũng liên tục đưa ra các giả thiết về việc nhân vật này có thể sẽ được hồi sinh. |
The Time Traveller theorizes that intelligence is the result of and response to danger; with no real challenges facing the Eloi, they have lost the spirit, intelligence, and physical fitness of humanity at its peak. Người du hành lý luận rằng trí thông minh là kết quả và là sự ứng phó trước nguy hiểm; không có thách thức để Eloi đối mặt, họ đã mất tinh thần, trí tuệ và thể chất của nhân loại tới mức tận cùng. |
Some have theorized that bishōnen provide a non-traditional outlet for gender relations. Một số người đưa ra giả thuyết rằng bishōnen cung cấp một phương tiện thoả mãn phi truyền thống cho các quan hệ giới tính. |
A marker which he theorized gave these people certain abilities. Một đoạn gen mà ông ấy lí luận là đã mang lại cho họ khả năng nào đó. |
Scientist theorized a network of computers connected to each other. Nhà khoa học thuyết một mạng của máy tính kết nối với nhau. |
These useless brains that theorize! Những bộ não vô dụng thích lý thuyết này! |
Others theorize that the ready availability of guns makes a society more violent. Những người khác thì cho rằng việc súng được mua dễ dàng khiến xã hội càng có nhiều nạn bạo lực hơn. |
Some theorize that embalming got its start when bodies were found preserved in natron (sodium carbonate), an alkali that is abundant in and around Egypt. Có lý thuyết cho rằng tục ướp xác bắt đầu khi người ta tìm thấy các thi thể được bảo tồn trong chất các-bô-nát na-tri, một loại muối có rất nhiều ở Ai Cập và các vùng xung quanh. |
Nevertheless, scientists theorize that things were different in the distant past. Thế nhưng, các nhà khoa học đặt lý thuyết cho rằng trong thời xa xưa, sự việc lại khác. |
Because there were gaps in the order, scientists such as Mendeleyev, Ramsay, Moseley, and Bohr theorized the existence of unknown elements and their characteristics. Vì thứ tự ấy có những khoảng trống, nên các khoa học gia như Mendeleyev, Ramsay, Moseley, và Bohr đã đặt ra lý thuyết về sự hiện hữu của các nguyên tố chưa tìm được và những đặc tính của chúng. |
Audience member: In the 1918 flu I understand that they theorized that there was some attenuation of the virus when it made the leap into humans. Khán giả: Trong dịch cúm năm 1918, theo như tôi hiểu thì người ta đã đưa ra giả thuyết rằng virút đã phần nào yếu đi khi nó chuyển sang người. |
The Big Bounce is a theorized scientific model related to the beginning of the known universe. Bài chi tiết: Big Bounce Big Bounce là một mô hình khoa học lý thuyết liên quan tới sự khởi đầu của Vũ trụ đã biết. |
17 In a widely accepted reference work, you could locate this admission: “The distribution of the continental platforms and ocean basins on the surface of the globe and the distribution of the major landform features have long been among the most intriguing problems for scientific investigation and theorizing.” 17 Trong một tài liệu tham khảo có uy tín, bạn có thể tìm thấy lời thừa nhận này: “Cách sắp đặt thềm lục địa và lưu vực đại dương cũng như địa mạo trên mặt địa cầu từ lâu là những vấn đề hấp dẫn để các nhà khoa học nghiên cứu và đề xướng lý thuyết”. |
He theorized that the name Roxolani a combination of two separate tribal names: the Rus and the Alans. Ông đưa ra giả thuyết rằng cái tên Roxolani là sự kết hợp của hai tên bộ lạc riêng biệt: Rus và Alans. |
In the late 20th century, some scholars theorized a long period of interaction, which resulted in many complex changes in genetics, languages, and culture among the peoples. Đến cuối thế kỷ XX, một số học giả đặt ra giả thuyết về một giai đoạn tương tác lâu dài, dẫn đến nhiều biến đổi phức tạp về di truyền, ngôn ngữ và văn hoá trong các dân tộc. |
I have to find it out, not guess, play, theorize, because I have seen the truth of it that truth is going to act. Tôi phải tìm được nó, không phỏng đoán, đùa giỡn, lý luận, bởi vì tôi đã thấy sự thật của nó và sự thật sẽ hành động. |
In humans, it's only ever been theorized, and it was never proved. Trên con người nó mới chỉ là lí thuyết nhưng chưa bao giờ được chứng minh. |
Bárány theorized that the endolymph was sinking when it was cool and rising when it was warm, and thus the direction of flow of the endolymph was providing the proprioceptive signal to the vestibular organ. Bárány đưa ra lý thuyết là nội dịch ở tai (endolymph) bị dìm xuống khi thụt chất lỏng lạnh và nổi lên khi chất lỏng ấm, và rồi hướng chảy của nội dịch đã tạo ra tín hiệu proprioceptive cho bộ phận tiền đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ theorize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới theorize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.