therein trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ therein trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ therein trong Tiếng Anh.

Từ therein trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong trường hợp ấy, trong đó, tại đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ therein

trong trường hợp ấy

adverb

trong đó

adverb

The message found therein is the ideal standard for testing.
Thông điệp trong đó là tiêu chuẩn lý tưởng cho việc thử nghiệm.

tại đó

adverb

Xem thêm ví dụ

9. (a) What cry arises, and why do true Christians not share therein?
9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó?
" whosoever diggeth a pit shall fall therein. "
" Ai đào ra cái bẫy, rồi cũng có ngày sẽ té vào đó thôi ".
And therein, as the Bard would tell us, lies the rub.
về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó.
And therein lie the words of wisdom of a young girl whose brief life forever impacted mine.
trong đó ẩn chứa ngôn từ khôn ngoan của một cô bé có một cuộc đời ngắn ngủi nhưng mãi mãi tác động đến đời tôi
The Latin translation by the Hungarian Lénárd Sándor (Alexander Lenard), Winnie ille Pu, was first published in 1958, and, in 1960, became the first foreign-language book to be featured on the New York Times Best Seller List, and the only book in Latin ever to have been featured therein.
Bản dịch tiếng Latin của Lénárd Sándor (Alexander Lenard) mang tên Winnie ille Pu được xuất bản lần đầu vào năm 1958, và tới năm 1960, nó trở thành cuốn sách tiếng nước ngoài đầu tiên lọt vào danh sách bán chạy của New York Times, và cũng là cuốn sách Latin duy nhất xuất hiện trong danh sách này.
In some cultures, instead of germinating the maize to release the starches therein, the maize is ground, moistened in the chicha maker's mouth, and formed into small balls, which are then flattened and laid out to dry.
Trong một số nền văn hóa, thay vì ngô nảy mầm, họ dùng bột ngô, ngô đặt ở dưới đất, được làm ẩm bằng miệng của người làm chicha và tạo hình thành các quả bóng nhỏ, sau đó được làm dẹt và làm khô.
Thus, they do not add to or take anything away from the prophetic words found therein. —Revelation 22:18, 19.
Vì vậy họ không thêm hay bớt đi những lời tiên tri trong sách ấy.—Khải-huyền 22:18, 19.
The writer John Ruskin, mentioned in the preceding article, strongly believed that “the first duty of a State is to see that every child born therein shall be well housed, clothed, fed, and educated, till it attain years of discretion.”
Nhà văn John Ruskin, được đề cập trong bài trước, tin chắc rằng “nhiệm vụ đầu tiên của Nhà Nước là lo sao cho mỗi đứa trẻ sinh ra trong nước có được chỗ ở, cơm ăn áo mặc, và giáo dục, đến khi nó khôn lớn biết suy nghĩ”.
And therein lies its greatest convenience and horror.
lợi ích cùng bất lợi nhất đều nằm ở đó.
(Matthew 23:5) But, adds Davey: “Men in their folly satisfied themselves with carrying about with them on their persons a copy of the mere words of the law, instead of showing forth in their lives the observance of the commandment therein contained.”
Nhưng Davey thêm: “Thay vì chứng tỏ bằng lối sống rằng họ vâng giữ các điều răn ghi trong bản ghi chép luật pháp, những kẻ dại dột đó chỉ tự mãn về việc đeo nơi mình họ một bản luật pháp mà thôi”.
The charge stated that he, "for accomplishment of such his designs, and for the protecting of himself and his adherents in his and their wicked practices, to the same ends hath traitorously and maliciously levied war against the present Parliament, and the people therein represented", and that the "wicked designs, wars, and evil practices of him, the said Charles Stuart, have been, and are carried on for the advancement and upholding of a personal interest of will, power, and pretended prerogative to himself and his family, against the public interest, common right, liberty, justice, and peace of the people of this nation."
Bản cáo trạng nói rằng ông, "cho những dự định đã thực hiện của ông ta, cho việc bảo vệ bản thân ông ta và người ủng hộ ông ta là mục đích của những hành động xấu xa của ông ta và bọn chúng, và cuối cùng dẫn đến sự phản bội và ngoan cố trong cuộc chiến chống lại Nghị viện hiện nay, và những người đứng đại diện (trong Nghị viện)", và rằng "chính sách độc ác, chiến tranh, và những hành động xấu xa của ông ta, ông Charles Stuart, đã làm, và ông ta làm điều đó vì sự thăng tiến và lợi ích cá nhân, ý thích, quyền lực, cho ông ta và gia đình ông ta, chống lại lợi ích quốc gia, quyền cộng đồng, sự tự do, công lý, và hòa bình của mọi công dân trên đất nước này."
He admits, however, that "...some speculation is necessary and unavoidable, for in many common-stock situations, there are substantial possibilities of both profit and loss, and the risks therein must be assumed by someone."
Tuy nhiên, ông thừa nhận rằng "... một số suy đoán là cần thiết và không thể tránh khỏi, trong nhiều tình huống cổ phiếu phổ thông, có nhiều khả năng cả về lãi và lỗ, và rủi ro phải được ai đó đảm nhận."
11 Therein is a beautiful picture of the completeness of Jehovah’s forgiveness.
11 Thật một hình ảnh đẹp đẽ về sự tha thứ trọn vẹn của Đức Giê-hô-va.
14 And a commandment I give unto you, Be ye fruitful and multiply; bring forth abundantly on the earth, and multiply therein.
14 Và ta ban cho các ngươi một lệnh truyền rằng: Các ngươi hãy sinh sản và thêm nhiều; làm cho dẫy đầy trên đất và thêm nhiều trên đó.
Let us turn to the first page of the blueprint and discover what was the “Organization” of Christ’s Church as revealed therein.
Chúng ta hãy giở trang thứ nhất của bản đồ họa thiết kế và tìm xem tổ chức của Giáo Hội của Đấng Ky Tô như đã được mặc khải gì.
These books were the first widely published descriptions of the Chaîne des Puys, and the analysis therein laid the foundation for many of the basic principles of volcanology.
Cuốn sách này là giới thiệu công bố rộng rãi về Chaîne des Puys, và các phân tích trong đó đặt nền móng cho rất nhiều các nguyên tắc cơ bản về núi lửa.
And therein lies a message for every young man and young woman in this Church.
Và đây một sứ điệp dành cho tất cả các thanh niên và thiếu nữ trong Giáo Hội này.
Molecular phylogenetic studies have strongly supported the inclusion of Diegodendron in the rosid order Malvales, and it is sometimes treated as a monospecific family therein.
Các nghiên cứu phát sinh chủng loài phân tử có độ hỗ trợ mạnh cho việc gộp Diegodendron trong bộ Malvales, và nó đôi khi được coi là họ đơn chi trong bộ đó.
3 Blessed are they who read, and they who hear and understand the words of this prophecy, and keep those things which are written therein, for the time of the coming of the Lord draweth nigh.
3 Phước cho những người đọc, và những người nghe và hiểu những lời tiên tri này, và giữ những điều đã chép ở trong đó, vì thời gian Chúa đến đã gần kề rồi.
Greek scholar William Barclay stated: “For the sincere Christian, to study God’s word is not a labour but a delight, for he knows that therein his heart will find the nourishment for which it longs.”
Học giả về tiếng Hy Lạp William Barclay nói: “Đối với người thành tâm theo đạo đấng Christ, việc học hỏi lời của Đức Chúa Trời không phải là một công việc nặng nhọc nhưng là một điều thích thú, vì người đó biết rằng lòng mình sẽ tìm được trong đó những điều bổ dưỡng mà mình hằng mong ước”.
At first, the heavier solids were channeled into ditches on the side of the farm and were covered over when full, but soon flat-bottomed tanks were employed as reservoirs for the sewage; the earliest patent was taken out by William Higgs in 1846 for "tanks or reservoirs in which the contents of sewers and drains from cities, towns and villages are to be collected and the solid animal or vegetable matters therein contained, solidified and dried..."
Lúc đầu, các chất rắn nặng đã được chuyển vào mương ở phía bên của trang trại và được bao bọc toàn bộ khi đầy, nhưng ngay sau đó, bồn đáy phẳng được sử dụng như là hồ chứa nước thải; sáng chế đầu tiên đã được đưa ra bởi William Higgs vào năm 1846 " bồn " hoặc các hồ chứa trong đó dùng để chứa nước các của hệ thống cống rãnh từ các thành phố, thị trấn làng mạc được thu gom và là nơi tích trữ các sản phẩm từ động thực vật được làm khô và hóa rắn..."
(b) How is this paradise depicted at Isaiah 35:1-7, and who may share therein?
b) Địa-đàng này được tả thế nào trong Ê-sai 35:1-7, và ai có thể hưởng được?
Therein is found safety; therein is found peace.
Sự an toàn bình an được tìm thấy trong những điều này.
Therein Reimarus entertained profound doubts about the historicity of the Gospels.
Trong tác phẩm đó, Reimarus đưa ra những nghi vấn lớn về tính chất lịch sử của các sách Phúc Âm.
Said he, ‘I know not why; but for some reason I am constrained to hasten my preparations, and to confer upon the Twelve all the ordinances, keys, covenants, endowments, and sealing ordinances of the priesthood, and so set before them a pattern in all things pertaining to the sanctuary [the temple] and the endowment therein.’
Ông nói: ‘Tôi không biết tại sao, nhưng vì lý do nào đó tôi bắt buộc phải đẩy mạnh những sự chuẩn bị của mình, và truyền giao cho Nhóm Túc Số Mười Hai tất cả các giáo lễ, các chìa khóa, các giao ước, các lễ thiên ân và các giáo lễ gắn bó của chức tư tế, và như vậy đã đặt ra trước họ một mấu mực trong tất cả những sự việc liên quan đến nợi tôn nghiêm [đền thờ] và lễ thiên ân trong đó.’

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ therein trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.