thereon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thereon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thereon trong Tiếng Anh.
Từ thereon trong Tiếng Anh có các nghĩa là do đó, ngay sau đó, tiếp theo đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thereon
do đóadverb |
ngay sau đóadverb |
tiếp theo đóadverb |
Xem thêm ví dụ
99 Therefore, it is my will that my people should claim, and hold claim upon that which I have appointed unto them, though they should not be permitted to dwell thereon. 99 Vậy nên, ý muốn của ta là dân ta phải biết đòi hỏi và duy trì quyền sở hữu của mình về những gì ta đã chỉ định cho họ, mặc dù họ không được phép cư ngụ trên đó. |
And whatsoever Adam called every living creature, that was the name thereon. Và Adam gọi tên bất cứ sinh vật hiện hữu nào thì đó cũng chính là cái tên về sau. |
The Gods plan the creation of the earth and all life thereon—Their plans for the six days of creation are set forth. Các Thượng Đế hoạch định sự sáng tạo thế gian và tất cả sự sống ở trên đó—Các kế hoạch của các Ngài về sáu ngày sáng tạo được đề ra. |
In the apostle’s letter and our remarks thereon, such pronouns as “we” and “us” refer chiefly to Jesus’ anointed followers. Trong lá thư của sứ đồ này và những lời bình luận trong bài đây, đại danh từ “chúng ta” ám chỉ một cách chính yếu những môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
She underwent sea trials from thereon before being commissioned on 29 April 2010. Tàu đã trải qua các thử nghiệm trên biển trước khi được đưa vào hoạt động vào ngày 29 tháng 4 năm 2010. |
6 Not only must we pay attention to the inspired prophecies concerning these final days of a wicked system but we must anchor our faith primarily on the precious sacrifice of Christ Jesus and God’s marvelous promises based thereon. 6 Không những chúng ta phải chú ý đến các lời tiên tri được soi dẫn nói về những ngày sau rốt của hệ thống hung ác mà ta còn phải đặt đức tin vững chắc chủ yếu trên sự hy sinh quí báu của Giê-su Christ và những lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời dựa trên sự hy sinh đó (Hê-bơ-rơ 6:17-19; 9:14; I Phi-e-rơ 1:18, 19; II Phi-e-rơ 1:16-19). |
From thereon, the Muslims continued their conquest across the Levant. Từ đó người Hồi giáo tiếp tục cuộc chinh phục của họ trên toàn các quốc gia vùng Cận đông. |
Fire worship Longest-lasting light bulbs Sanctuary lamp Olympic flame Perpetual stew Takht-e Sulaiman – UNESCO World Heritage Centre Leviticus 6:12: "And the fire upon the altar shall be burning in it; it shall not be put out: and the priest shall burn wood on it every morning, and lay the burnt offering in order upon it; and he shall burn thereon the fat of the peace offerings" Biblos Cross-referenced Holy Bible (King James version) From the First Rising Sun: The Real Prehistory of the Cherokee People and Nation According to Oral Traditions, Legends, and Myths. Ở Trung Quốc, đôi khi người ta thường thắp sáng một ngọn đèn xông tinh dầu như một khía cạnh hữu hình của sự tôn kính tổ tiên; nó được đặt ở phía trước linh vị trên bàn thờ gia tiên. ^ Takht-e Sulaiman – UNESCO World Heritage Centre ^ Leviticus 6:12: "And the fire upon the altar shall be burning in it; it shall not be put out: and the priest shall burn wood on it every morning, and lay the burnt offering in order upon it; and he shall burn thereon the fat of the peace offerings" Biblos Cross-referenced Holy Bible (King James version) ^ From the First Rising Sun: The Real Prehistory of the Cherokee People and Nation According to Oral Traditions, Legends, and Myths. |
(2) Forty-eight hours must elapse between the motion and the vote thereon. Có một thời hạn 48 giờ giữa lúc đề nghị và biểu quyết. |
19 Wherefore, I will aconsecrate this land unto thy seed, and them who shall be numbered among thy seed, forever, for the land of their inheritance; for it is a choice land, saith God unto me, above all other lands, wherefore I will have all men that dwell thereon that they shall worship me, saith God. 19 Vậy nên, ta sẽ abiệt riêng xứ này cho dòng dõi ngươi, và cho những kẻ được liệt vào dòng dõi ngươi, được thừa hưởng xứ này mãi mãi; vì Thượng Đế có phán rằng đối với ta xứ này là một xứ chọn lọc, hơn hết thảy mọi xứ khác, vì lẽ đó mà ta muốn rằng tất cả những kẻ nào sống trên đất này sẽ tôn thờ ta, Thượng Đế phán vậy. |
9 This aearth, in its bsanctified and cimmortal state, will be made like unto dcrystal and will be a Urim and Thummim to the inhabitants who dwell thereon, whereby all things pertaining to an inferior kingdom, or all kingdoms of a lower order, will be manifest to those who dwell on it; and this earth will be eChrist’s. 9 aThế gian này, lúc được trở thành trạng thái thánh hóa và bất diệt, sẽ được làm giống như thủy tinh và sẽ là một U Rim và Thu Mim đối với các dân cư sống trên nó, nhờ đó mà tất cả những gì thuộc về một vương quốc hạ đẳng, hay là tất cả những vương quốc cấp thấp hơn, sẽ biểu hiện cho những người sống ở trong đó thấy; và thế gian này sẽ thuộc về Đấng Ky Tô. |
6 And I say unto you, if my people observe not this law, to keep it holy, and by this law sanctify the land of Zion unto me, that my statutes and my judgments may be kept thereon, that it may be most holy, behold, verily I say unto you, it shall not be a land of aZion unto you. 6 Và ta nói cho các ngươi hay, nếu dân ta không tuân theo luật pháp này, để giữ cho luật pháp này được thánh, và nhờ luật pháp này mà thánh hóa đất aSi Ôn cho ta, để cho những luật lệ và mạng lệnh của ta có thể được tuân giữ trên đất ấy, ngõ hầu nó có thể trở nên chí thánh, này, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, nó sẽ không trở thành đất Si Ôn cho các ngươi. |
Josephus does not say the festival was called Hanukkah but rather the "Festival of Lights": "Now Judas celebrated the festival of the restoration of the sacrifices of the temple for eight days, and omitted no sort of pleasures thereon; but he feasted them upon very rich and splendid sacrifices; and he honored God, and delighted them by hymns and psalms. Josephus không nói lễ hội này được gọi là Hanukkah mà là Lễ hội ánh sáng: Bây giờ, Giuđa đã cử hành lễ hội phục hồi của các lễ tế trong đền trong tám ngày, và không qua những khoái lạc nào trong đó, nhưng Ngài đã đãi họ về những lễ vật rất phong phú và hoành tráng, và tôn vinh Thiên Chúa, và làm vui lòng họ bằng các bài thánh ca và thánh vịnh. |
The Senate finally convened in 1945 and served as the upper chamber of Congress from thereon until the declaration of martial law by President Ferdinand Marcos in 1972, which shut down Congress. Thượng viện cuối cùng đã được triệu tập vào năm 1945 và phục vụ như là thượng viện của Quốc hội cho đến khi tuyên bố thiết quân luật của Tổng thống Ferdinand Marcos năm 1972, bãi bỏ Quốc hội. |
4 Behold, it has been prophesied by our fathers, that they should be kept and ahanded down from one generation to another, and be kept and preserved by the hand of the Lord until they should go forth unto every nation, kindred, tongue, and people, that they shall know of the bmysteries contained thereon. 4 Này, tổ phụ chúng ta đã tiên tri rằng, những bảng khắc này sẽ phải được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác, và sẽ được bàn tay của Chúa gìn giữ và bảo tồn cho đến khi nó được đem ra truyền bá khắp mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ, và dân tộc, để cho họ cũng biết được anhững điều kín nhiệm chứa đựng trên đó. |
Let us speak thereon, ye wisest men, however bad it be. Hãy nói về điều ấy, hỡi những người minh triết, dù nó có xấu xa bao nhiêu nữa. |
If players progress beyond 1st kyu, they will receive the rank of 1st dan, and from thereon will move numerically upwards through the dan ranks. Nếu người chơi tiếp tục tiến bộ vượt qua 1 kyu, họ sẽ nhận được thứ hạng 1-dan, và từ đó sẽ phấn đấu lên các cấp cao hơn với con số thứ hạng của dan tăng lên. |
3 But when they looked, they saw that the stone was rolled away, (for it was very great,) and two angels sitting thereon, clothed in long white garments; and they were affrighted. 3 Nhưng khi họ nhìn, họ thấy tảng đá đã được lăn ra rồi (vì tảng đá đó rất lớn,) và hai thiên sứ đang ngồi trên đó, mặc áo dài trắng; và họ rất sợ hãi. |
100 Nevertheless, I do not say they shall not dwell thereon; for inasmuch as they bring forth fruit and works meet for my kingdom they ashall dwell thereon. 100 Tuy nhiên, ta không nói rằng họ sẽ không được cư ngụ trên đó; vì nếu họ đem lại được những thành quả và những công việc xứng đáng cho vương quốc của ta, thì họ sẽ được cư ngụ trên đó. |
" and power was given to him that sat thereon to take peace from the earth. " và Kỵ Sĩ cưỡi trên lưng nó sẽ tước đoạt hòa bình khỏi trần gian. |
These of course, will vary with any job according to the character of same, and, as they are used by nearly every large construction company, it will only be necessary to say that blue prints are prepared (generally blue line prints) upon which the timekeeper is able to color in the work completed each day of the week, marking dates thereon and turning such charts into the office. Tất nhiên, những điều này sẽ thay đổi theo bất kỳ công việc nào theo tính cách giống nhau, và, vì chúng được sử dụng bởi gần như mọi công ty xây dựng lớn, chỉ cần nói rằng các bản in màu xanh được chuẩn bị (nói chung là các dòng in màu xanh) máy chấm công có thể tô màu trong công việc hoàn thành mỗi ngày trong tuần, đánh dấu ngày trên đó và biến các biểu đồ như vậy vào văn phòng. |
Some of Zeno's nine surviving paradoxes (preserved in Aristotle's Physics and Simplicius's commentary thereon) are essentially equivalent to one another. Một số trong 9 nghịch lý của Zeno còn sót lại (được ghi chép trong cuốn Vật lý của Aristoteles, và tiếp đó là trong những bình giảng của Simplicius) về cốt lõi là tương đương nhau. |
Commenting thereon, British scholar Joseph Benson said: “This prohibition of eating blood, given to Noah and all his posterity, and repeated to the Israelites . . . has never been revoked, but, on the contrary, has been confirmed under the New Testament, Acts xv.; and thereby made of perpetual obligation.” Học giả Joseph Benson người Anh bình luận về điều này: “Lệnh cấm ăn máu này, ban cho Nô-ê và toàn thể dòng dõi ông, rồi được lặp lại cho dân Y-sơ-ra-ên...đã không bao giờ bị bãi bỏ, nhưng, trái lại, đã được xác nhận trở lại trong phần Tân ước, Công-vụ các Sứ-đồ xv; và bởi vậy trở thành nghĩa vụ vĩnh viễn”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thereon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thereon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.