toolkit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toolkit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toolkit trong Tiếng Anh.
Từ toolkit trong Tiếng Anh có các nghĩa là thư viện, phòng đọc sách, dụng cụ, tủ sách, công cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toolkit
thư viện
|
phòng đọc sách
|
dụng cụ
|
tủ sách
|
công cụ
|
Xem thêm ví dụ
It's like this ultimate toolkit. Nó như là bộ công cụ tối ưu này. |
You can upload documents, AdWords Ads, and other types of content to translate in Translator Toolkit. Bạn có thể tải lên tài liệu, Quảng cáo AdWords và các loại nội dung khác để dịch trong Bộ công cụ Dịch. |
Note: For all browsers, you must turn on cookies and enable JavaScript to use Translator Toolkit. Lưu ý: Đối với tất cả các trình duyệt, bạn phải bật cookie và bật Javascript để sử dụng Bộ công cụ Dịch. |
Translator Toolkit is designed for professional translators, but is available for anyone to use. Bộ công cụ Dịch được thiết kế cho các dịch giả chuyên nghiệp, nhưng bất kỳ ai cũng có thể sử dụng. |
The study led to the development of a practical toolkit (freely downloadable): PSS Toolkit – Development of innovative business models for product-service systems in an urban context of sustainable transition. Nghiên cứu đã dẫn đến việc phát triển một bộ công cụ thực hành (tải về miễn phí): Bộ công cụ PSS - Phát triển các mô hình kinh doanh sáng tạo cho các hệ thống sản phẩm-dịch vụ trong một bối cảnh chuyển đổi bền vững đô thị. |
For example, see Really Simple History, jQuery's history plugin, Google Web Toolkit's history mechanism, or ASP.NET AJAX's support for history management. Ví dụ: xem Really Simple History, plugin lịch sử của jQuery, cơ chế lịch sử của Google Web Toolkit hoặc hỗ trợ quản lý lịch sử của ASP.NET AJAX. |
If Fleming were alive today, this would definitely be a part of his toolkit. Nếu Fleming còn sống đến nay, thứ này sẽ chắc chắn là một phần trong bộ dụng của ông ông. |
The two use a different underlying toolkit and thus involve different programming, and are sponsored by two different groups, German nonprofit KDE e.V. and the United States nonprofit GNOME Foundation. Cả hai sử dụng một bộ công cụ cơ bản khác nhau và do đó liên quan đến lập trình khác nhau và được tài trợ bởi hai nhóm khác nhau,, tổ chức phi lợi nhuận tại Đức KDE e.V. và tổ chức phi lợi nhuận tại Mỹ GNOME Foundation. |
1999: A group of developers begin work on the graphical environment GNOME, destined to become a free replacement for KDE, which at the time, depends on the, then proprietary, Qt toolkit. 1999: Một nhóm các nhà phát triển bắt đầu làm việc trên môi trường đồ họa GNOME, dự định trở thành một sự thay thế miễn phí cho KDE, tại thời điểm đó, phụ thuộc vào bộ công cụ Qt độc quyền. |
During the 2015 Build keynote, Microsoft announced the middleware toolkit "Islandwood", later known as Windows Bridge for iOS, which provides a toolchain that can assist developers in porting Objective-C software (primarily iOS projects) to build as Universal Windows Apps. Trong bài phát biểu tại hội nghị Build 2015, Microsoft giới thiệu bộ công cụ middleware "Islandwood", sau đó được gọi là Windows Bridge cho iOS, cung cấp một chuỗi công cụ hỗ trợ các nhà phát triển chuyển đổi các phần mềm objective-C (thường là các dự án của iOS) để xây dựng thành các ứng dụng Universal Windows. |
DevPaks often contain, but are not limited to, GUI utilities, including popular toolkits such as GTK+, wxWidgets, and FLTK. DevPaks thường có, nhưng không nhất định, tiện ích GUI (giao diện người dùng đồ họa), bao gồm các công cụ phổ biến như GTK+, wxWidgets, và FLTK. |
These steps are followed when he is drawing the manga and making the color illustrations that commonly adorn the cover of tankōbon, the cover of the Weekly Shōnen Jump, or other media, but the toolkit he uses occasionally changes. Anh luôn theo những bước này khi vẽ bộ manga thực sự và tạo màu mà thường dùng để trang trí bìa của truyện bộ (‘’tiếng Nhật:’’ tankōbon), bìa của Shonen Jump Hàng tuần, hay các sản phẩm khác, nhưng bộ dụng cụ mà anh dùng thì lại thay đổi. |
Among other companies bought and sold by McAfee is Trusted Information Systems, which developed the Firewall Toolkit, the free software foundation for the commercial Gauntlet Firewall, which was later sold to Secure Computing Corporation. Trong số các công ty khác được mua và bán bởi McAfee là Trusted Information Systems, hãng phát triển Firewall Toolkit, nền tảng phần mềm tự do cho ứng dụng thương mại Gauntlet Firewall, sau đó được bán cho Secure Computing Corporation. |
Mostly, constraints are implemented in imperative languages via constraint solving toolkits, which are separate libraries for an existing imperative language. Hầu hết các ràng buộc được hiện thực trong lập trình mệnh lệnh thông qua bộ công cụ giải quyết ràng buộc (constraint solving toolkit), vốn là các thư viện bên ngoài cho các ngôn ngữ mệnh lệnh hiện có. |
You can use Translator Toolkit with Chrome, Firefox, Internet Explorer, and Safari. Bạn có thể sử dụng Bộ công cụ Dịch với Chrome, Firefox, Internet Explorer và Safari. |
Recently support for Google Web Toolkit was introduced. Hiện nó cũng được tích hợp trong Google Web Toolkit cho nhà phát triển. |
Microsoft also announced plans for a toolkit codenamed "Centennial", which would allow desktop Windows software using Win32 APIs to be ported to Windows 10 Mobile. Microsoft cũng thông báo kế hoạch ra mắt bộ công cụ có tên mã "Centennial", cho phép các phần mềm Windows desktop sử dụng API Win32 được chuyển đổi sang Windows 10 Mobile. |
Ad Manager offers a complete toolkit to manage your ads for a multi-screen audience, including: Google Ad Manager cung cấp bộ công cụ hoàn chỉnh để quản lý quảng cáo của bạn cho đối tượng có nhiều màn hình, bao gồm: |
The Toolkit will appear at the bottom of the page. Bộ công cụ sẽ xuất hiện ở dưới cùng của trang. |
You can translate content fast and accurately with Translator Toolkit. Bạn có thể dịch nội dung nhanh chóng và chính xác với Bộ công cụ Dịch. |
They include seminars and codelabs focused on building of web, mobile, and enterprise applications with Google and open web technologies such as Android, HTML5, Chrome, App Engine, Google Web Toolkit and give participants an excellent chance to learn about Google developer products as well as meet the engineers who work on them. Nó bao gồm hội thảo và codelab tập trung vào xây dựng web, điện thoại, và ứng dụng doanh nghiệp với Google và công nghệ web mở như Android, HTML5, Chrome, App Engine, Google Web Toolkit và cung cấp cho người tham dự một cơ hội tuyệt vời để tìm hiểu sản phẩm phát triển của Google cũng như gặp những kỹ sư làm việc với nó. |
Google Code has released an open-source toolkit called CRUSH (Custom Reporting Utilities for Shell) for processing delimited-text data from the command line or in shell scripts. Google Code đã phát hành một bộ công cụ nguồn mở có tên CRUSH (Tiện ích báo cáo tùy chỉnh cho Shell) để xử lý dữ liệu văn bản được phân tách từ dòng lệnh hoặc trong các tập lệnh shell. |
Note: Your file should be no more than 25KB so that you can upload it into Translator Toolkit. Lưu ý: tệp của bạn không được lớn hơn 25KB để bạn có thể tải tệp lên Bộ công cụ Dịch. |
The toolkit also includes a single page graphical image designed to articulate the consequences of not choosing Open Document Format. Bộ công cụ cũng bao gồm một trang miêu tả hình đồ họa đơn được thiết kế để trình bày rõ những hậu quả của việc không chọn Open Document Format. |
Google Translator Toolkit was released by Google Inc. on June 8, 2009. Bộ công cụ biên dịch được phát hành bởi Google Inc vào ngày 08 tháng Sáu, năm 2009. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toolkit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toolkit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.