tonsillitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tonsillitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonsillitis trong Tiếng Anh.
Từ tonsillitis trong Tiếng Anh có các nghĩa là viêm amiđan, viêm hạnh nhân, Viêm amidan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tonsillitis
viêm amiđannoun |
viêm hạnh nhânnoun |
Viêm amidannoun (Human disease) |
Xem thêm ví dụ
Kid's just a lump with tonsils. Lũ trẻ chỉ là cục thịt có amiđan. |
Poliovirus divides within gastrointestinal cells for about a week, from where it spreads to the tonsils (specifically the follicular dendritic cells residing within the tonsilar germinal centers), the intestinal lymphoid tissue including the M cells of Peyer's patches, and the deep cervical and mesenteric lymph nodes, where it multiplies abundantly. Poliovirus phân chia bên trong các tế bào tiêu hóa trong khoảng một tuần, từ đó nó phát tán vào amidan (đặc biệt là tế bào đuôi gai nang nằm gần tâm germinal center amidan), mô lymphoid của đường ruột gồm các tế bào M của Peyer's patches, và đi sâu vào cổ tử cung và các hạch bạch huyết mạc treo, nơi nó nhân lên rất nhiều. |
I'm afraid my tonsils are swollen. Tôi có cảm giác là amidan của tôi đang sưng lên. |
Hence, our Creator empowered the lymphatic system with potent defenses, the lymphoid organs: the lymph nodes—scattered along the lymphatic collecting vessels—the spleen, the thymus, the tonsils, the appendix, and the lymphoid follicles (Peyer’s patches) in the small intestine. Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non. |
He still has his tonsils! Cậu ta vẫn còn amidan. |
The one after that wanted to take his tonsils out. Người sau nữa nói cần phải cắt Amidan. |
When I was five, I needed surgery to get my tonsils and adenoids taken out. Khi tôi lên năm tuổi, tôi đã cần được phẫu thuật để lấy ra hạch hạnh nhân (amiđan) và hạch viên VA (vòm họng). |
This would also be so if it was your child that had the chronic tonsillitis. Điều này có lẽ cũng sẽ như vậy nếu con của bạn bị viêm amyđan kinh niên. |
They are called T cells because they mature in the thymus from thymocytes (although some also mature in the tonsils). Chúng được gọi là tế bào T vì chúng trưởng thành ở tuyến ức từ các tế bào thymocyte (mặc dù một số cũng trưởng thành trong amidan). |
Abscesses may occur in any kind of tissue but most frequently on skin surface (where they may be superficial pustules (boils) or deep skin abscesses), in the lungs, brain, teeth, kidneys, and tonsils. Áp-xe có thể xảy ra trong bất kì loại mô rắn nào nhưng nhiều nhất là ở trên bề mặt da (nơi chúng có thể ở dạng mụn mủ cạn hoặc áp-xe sâu), trong phổi, não, răng, thận và amiđan. |
In immune individuals, IgA antibodies against poliovirus are present in the tonsils and gastrointestinal tract, and are able to block virus replication; IgG and IgM antibodies against PV can prevent the spread of the virus to motor neurons of the central nervous system. Ở những người miễn dịch, kháng thể IgA chống lại poliovirus có mặt trong amidan và đường tiêu hóa, và có thể ngăn chặn việc sao chép của virus; các kháng thể IgG và IgM chống lại PV có thể ngăn chặn sự xâm nhập của virus vào các nơ-ron vận động của hệ thần kinh trung ương. |
Let us use one example that people in many places can relate to—chronic tonsillitis. Hãy dùng một thí dụ mà nhiều người ở nhiều nơi có thể hiểu—viêm amyđan kinh niên. |
Well, I didn't realize you meant a game of tonsil hockey with Nolan Ross. Vì tôi đã không nhận ra ý anh là chơi trò đấu kiếm với Nolan Ross. |
At the judges' houses, she performed "Cooler Than Me" but suffered from tonsillitis and was unable to complete the song. Tại nhà của ban giám khảo, cô đã trình diễn "Cooler Than Me" nhưng bị viêm amidan và không thể hoàn thành bài hát của mình. |
If a surgeon needed to operate on your appendix, would you have to worry about his finding in your abdomen your tonsils or brain? Nếu một bác-sĩ giải phẫu cần mổ ruột dư của bạn, bạn có phải sợ là ông sẽ tìm thấy trong bụng của bạn hạch cuống họng hay bộ não của bạn không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonsillitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tonsillitis
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.