tornillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tornillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tornillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tornillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ốc vít, vít, Ốc vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tornillo
ốc vítnoun (Eje con un surco de forma helicoidal en su superficie. Su uso principal es como sujetador enroscado usado para mantener objetos juntos.) Para soltar un tornillo, gíralo hacia la derecha. Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra. |
vítnoun Para soltar un tornillo, gíralo hacia la derecha. Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra. |
Ốc vítnoun (elemento metálico utilizado en la fijación de unas piezas con otras) Para soltar un tornillo, gíralo hacia la derecha. Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra. |
Xem thêm ví dụ
Si el barrido del eje no está dentro especificación a lo largo del eje Y, podemos utilizar la tornillos medio para hacer ajustes muy pequeños a las lecturas de barrido al cambiar los valores de proa y giro por una cantidad insignificante Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Después de apretar las tuercas de bloqueo tornillo de nivelación, verifique con un paso más a lo largo del eje Z, que todavía no hay ningún giro en la máquina Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
Malditos tornillos. Đinh ốc lỏng hết. |
No tiene clavos, ni tornillos. Không có cái đinh vít nào cả. |
Bloquear los tornillos niveladores en lugar Khóa các vít leveling tại chỗ |
Como pueden ver, tornillos oxidados, goma, madera y cinta adhesiva de color rosa fosforito. Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. |
La máquina de Arquímedes era un mecanismo con una hoja con forma de tornillo dentro de un cilindro. Cỗ máy của Archimedes là một thiết bị với những lá hình đinh ốc xoay bên trong một hình trụ. |
Para soltar un tornillo, gíralo hacia la derecha. Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra. |
Para soltar un tornillo, gíralo hacia la izquierda. Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra. |
¿No sólo eso, sino que la pobre chatarra tiene uno o dos tornillos flojos? Không chỉ vậy, bức tường còn có một hai con hai con ốc bị lõng nữa. |
Alinee las ranuras en el panel del techo con los tornillos del panel lateral y colóquelo con cuidado en su lugar Sắp xếp các khe trong bảng điều khiển mái nhà với phía bảng điều khiển vít và cẩn thận thả nó vào vị trí |
" Quitar tornillos para acceder a las pilas. " " Bỏ các ốc vít để vào được ngăn để pin. " |
Deje los dos tornillos en las ranuras para el final Để lại hai ốc gắn chặt trong khe cắm cho cuối |
Entonces usted puede ir a ti mismo tornillo. hãy tự thỏa mãn chính mình. " |
Con estos tornillos apretados, retroceder a los tornillos más grandes que el armazón superior lugar y final- Apriete estos Với các vít chặt chẽ, di chuyển trở lại lớn hơn vít giữ khung trên tại chỗ và cuối cùng- thắt chặt những |
Con el transportador baja Instale los tornillos del soporte en los agujeros que venían en el lateral de la caja Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây |
Piense en lo siguiente: Los ingenieros analizaron dos tipos: las conchas marinas bivalvas (como las almejas) y las caracolas en espiral (con forma de tornillo). Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc. |
Con ese pequeño tornillo a medida, había solo un tornillo en la caja, que era fácil de montar y poner en la pared. Với ốc vít nhỏ tùy chỉnh đó, chỉ với một loại ốc trong hộp, ta có thể dễ dàng đục lỗ và đóng lên tường. |
Hay que sobornar por los tornillos y por las tuercas... Một phần cho cái bu lông, phần còn lại cho đai ốc. |
Los tornillos, por ejemplo, también son quirales. Đinh vít, Ví dụ, cũng là chiral. |
¿Cuántos tornillos más? Còn bao nhiêu con chốt nữa? |
Gire ambos tornillos medias hacia arriba para llevarlos totalmente apagado las almohadillas medias Xoay cả hai vít trung lập để mang lại cho họ hoàn toàn tắt các miếng đệm giữa |
Cuelgue la parte trasera y apriete los tornillos en el panel lateral, soporte marco y los agujeros del panel de techo Treo bảng điều khiển phía sau và chặt các vít vào bảng bên, hỗ trợ khung, và mái nhà tấm lỗ |
No es más que tuercas y tornillos en el interior. Bây giờ ở trong toàn là ốc vít không à |
Con el giro retirado, es el momento de bajar la media tornillos niveladores en posición Với twist gỡ bỏ, nó là thời gian đến mid giữa San lấp mặt bằng đinh vít vào vị trí |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tornillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tornillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.