torre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ torre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tháp, nhà chọc trời, Tháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torre

tháp

noun

Según el mapa, la guarnición se encuentra debajo de esa torre de guardia.
Theo như bản đồ, các đồn trú nằm ớ dưới các tháp canh.

nhà chọc trời

noun

Tháp

noun (estructura alta, normalmente menos ancha que alta)

Vayan a la torre de Gryffindor.
Em và các bạn em sẽ trở về Tháp Gryffindor ngay.

Xem thêm ví dụ

Y luego construyó ésta... esta es la Torre Smith de Seattle.
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
Cuando la antena de 90 metros se colocó el 14 de octubre de 1958, la Torre de Tokio se convirtió en la torre autosoportada más alta del mundo, arrebatándole el título a la Torre Eiffel.
Khi một ăngten cao 90 mét được bắt vít vào ngày 14 tháng 10 năm 1958, Tháp Tokyo trở thành tháp đứng độc lập cao nhất trên thế giới, đoạt vị trí này từ Tháp Eiffel khi vượt 13 mét.
Ser Denny Mallister ha comandado la Torre Sombría por 20 años y la gente dice que es un buen hombre.
Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt.
La gente hace la gran torre
Người ta xây một tháp lớn
Edifiquémonos una ciudad y también una torre con su cúspide en los cielos, y hagámonos un nombre célebre, por temor de que seamos dispersados por toda la superficie de la tierra’”.
chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”.
Un paseo por la torre desvela cómo los residentes han encontrado maneras de crear paredes, conductos para el aire, de crear transparencia, circulación a través de la torre, creando en esencia un hogar que está completamente adaptado a las condiciones del lugar.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
La torre Eiffel tiene un costado fractal.
Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng.
Es un honor presentarles la Torre Espiral Shunjuku.
Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị.
La Torre de radio Berlín es una torre de transmisión de radio ubicada en Berlín (Alemania), que fue construida entre 1924 y 1926 por Heinrich Straumer.
Berliner Funkturm hoặc Funkturm Berlin (Tháp Radio Berlin) là một tháp truyền tại Berlin, được xây dựng giữa năm 1924 và năm 1926 bởi Heinrich Straumer.
El señor Filch dice que estabais en la torre de Astronomía.
Thầy Filch nói hai đứa bay leo lên tháp thiên văn.
Torre regresó a Estados Unidos en 1968 para completar su posgrado sobre aplicaciones del ordenador a la arquitectura en la Facultad de Arquitectura y Planificación de la Universidad de Columbia en Nueva York.
Torre trở về Mỹ vào năm 1968 để hoàn thành công việc sau đại học về các ứng dụng máy tính cho kiến trúc tại Trường Kiến trúc và Quy hoạch của Đại học Columbia.
Uno de mis puestos favoritos era el pabellón de la Iglesia SUD con su impresionante réplica de las torres del Templo de Salt Lake.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
Sé cómo planea neutralizar a sus hombres, cómo tomará la torre y qué armas y herramientas está haciendo.
Tôi biết ông ta định vô hiệu hóa người của ngài như thế nào chiếm vọng gác như thế nào vũ khí và dụng cụ ông ta đang làm
¿Podríais llevar al ridgeback noruego a la torre más alta la medianoche del sábado?
Em có thể đem con rồng lên tòa tháp cao nhất vào nửa đêm thứ Bảy không?
Torre número uno.
Toà tháp số 1.
Y ciertamente reducirán a ruinas los muros de Tiro y demolerán sus torres, y sí rasparé de ella su polvo y haré de ella una superficie brillante y pelada de peñasco. [...]
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
Génesis 11:4 declara sobre los constructores de dicha torre: “Entonces dijeron: ‘¡Vamos!
Riêng về những người xây cất cái tháp này, Sáng-thế Ký 11:4 ghi: “[Họ] nói rằng: Nào!
Murió hace dos años en la tragedia de la Torre Nodell.
Ông ấy mất 2 năm trước trong vụ tai nạn tháp Nodell.
Y tú no deberías haber enviado a los cuerpos a la torre-agricultora.
Và con thì không nên gửi quân đội đến tháp nông sản.
Torre 49, ¿cómo están esta hermosa mañana?
Tháp 49, cảm thấy thế nào vào buối sáng đẹp trời thế này?
Esta escalada en el uso de las comunicaciones hizo creer al gobierno japonés que las torres de retransmisiones pronto comenzarían a proliferar y consecuentemente invadirían toda la ciudad.
Sự bùng nổ truyền thông này khiến chính phủ Nhật Bản cho rằng các tháp truyền sóng sẽ sớm được xây dựng trên khắp Tokyo, cuối cùng tràn ngập thành phố.
Consultado el 8 de junio de 2008. Moyes & Torres win monthly awards.
Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2008. ^ a ă “Moyes & Torres win monthly awards”.
Termina la torre.
Hoàn thành tòa tháp.
Lista de los edificios más altos de Barcelona Edificio La Caixa, sede de Madrid «Torres La Caixa» (en inglés).
Danh sách các tòa nhà cao nhất ở Barcelona Danh sách các tòa nhà cao nhất ở Valencia Danh sách các tòa nhà cao nhất ở Madrid ^ “Torre Caja Madrid”.
Dentro del desierto fundido del pecado, donde los centinelas de granito son como torres de muerte vivientes que impiden su camino.
Vào trong vùng sa mạc nóng cháy của tội ác, nơi những tên lính canh granite đứng sừng sửng như những ngọn tháp của thần chết chặn đường ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.