transcendental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transcendental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcendental trong Tiếng Anh.

Từ transcendental trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu việt, transcendent, huyền ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transcendental

siêu việt

adjective

A transcendental number whose value is the ratio high on any circumference to its diameter.
Một số siêu việt có giá trị là tỷ lệ giữa chu vi và đường kính hình tròn.

transcendent

adjective

huyền ảo

adjective

Xem thêm ví dụ

In addition, Euler elaborated the theory of higher transcendental functions by introducing the gamma function and introduced a new method for solving quartic equations.
Thêm vào đó, Euler đã nghiên cứu sâu hơn lý thuyết các hàm siêu việt (transcendental functions) bằng đưa ra hàm gamma và phương pháp mới để giải các phương trình bậc bốn.
He was the first to prove that e, the base of natural logarithms, is a transcendental number.
Ông là người đầu tiên chứng minh rằng e, cơ số của lôgarit tự nhiên, là một số siêu việt.
In 1844, Joseph Liouville showed that all Liouville numbers are transcendental, thus establishing the existence of transcendental numbers for the first time.
Năm 1844, Joseph Liouville chỉ ra rằng tất cả các số Liouville là số siêu việt, nhờ đó đã thiết lập lần đầu tiên sự tồn tại của các số siêu việt.
Relatedly the applied structuralism of Lévi-Strauss sourced religious language to the human subconscious in denying its transcendental meaning.
Trong mối liên quan đó, thuyết cấu trúc ứng dụng của Lévi-Strauss dẫn nguồn gốc của ngôn ngữ tôn giáo về tiềm thức của con người khi phủ nhận ý nghĩa siêu việt của ngôn ngữ đó.
Through the Dalio Foundation, he has directed millions in donations to the David Lynch Foundation, which promotes and sponsors research on Transcendental Meditation.
Thông qua quỹ Dalio, ông đã thực hiện hàng triệu quyên góp tới quỹ David Lynch, nơi quảng bá và tài trờ nghiên cứu tại Transcendental Meditation.
Second, since no transcendental number can be constructed with compass and straightedge, it is not possible to "square the circle".
Thứ hai, vì không có số siêu việt nào có thể được xác định bằng phép dựng hình bằng thước kẻ và compa, nên không thể giải bài toán "cầu phương hình tròn".
Calculus: Early Transcendentals (6th ed.).
Calculus: Early Transcendentals (ấn bản 6).
So from the very beginning, fiction for me was less of an autobiographical manifestation than a transcendental journey into other lives, other possibilities.
Ngay từ đầu, truyện hư cấu đối với tôi ít giống một hình thức tự truyện hơn là một một hành trình hóa thân vào những cuộc đời khác, những khả năng khác.
Its popularity developed over the next few years, and it was published in book form in Boston 1836, with a preface by Ralph Waldo Emerson, influencing the development of New England Transcendentalism.
Tác phẩm dần trở nên nổi tiếng những năm sau đó và được xuất bản dưới dạng sách tại Boston 1836, với lời mở đầu được viết bởi Ralph Waldo Emerson, và ảnh hưởng đến sự phát triển của chủ nghĩa siêu nghiệm tại New England.
She reduced this to "Noether's problem", which asks whether the fixed field of a subgroup G of the permutation group Sn acting on the field k(x1, ... , xn) always is a pure transcendental extension of the field k.
Bà thu hẹp vấn đề này thành "bài toán Noether", với câu hỏi liệu trường cố định của một nhóm con G của nhóm hoán vị Sn tác dụng lên trường k(x1,..., xn) luôn luôn là mở rộng siêu việt thuần túy của trường k.
In his early years he followed Transcendentalism, a loose and eclectic idealist philosophy advocated by Emerson, Fuller, and Alcott.
Trong những năm đầu, ông theo thuyết Tiên nghiệm-thứ chủ nghĩa duy tâm chiết trung, đồng nhất được ủng hộ bởi Emerson, Fuller, và Alcott.
In 1955, the Maharishi began to introduce his Transcendental Deep Meditation (later renamed Transcendental Meditation) to India and the world.
Trong năm 1955, Maharishi bắt đầu giới thiệu phương thức Thiền sâu siêu việt của mình (sau đổi tên thành Thiền siêu việt) đến công chúng Ấn độ, và sau đó là đến toàn thế giới.
A transcendental number whose value is the ratio high on any circumference to its diameter.
Một số siêu việt có giá trị là tỷ lệ giữa chu vi và đường kính hình tròn.
When the group travelled by train to Bangor, Wales in 1967 for the Maharishi Yogi's Transcendental Meditation seminar, a policeman did not recognise her and stopped her from boarding.
Khi ban nhạc đi tàu tới thành phố Bangor, xứ Wales vào năm 1967 để nghe giới thiệu về thiền siêu việt bởi Maharishi Yogi, một cảnh sát đã không nhận ra cô và không cho cô đi cùng nhóm.
Transcendental idealism, advocated by Immanuel Kant, is the view that there are limits on what can be understood, since there is much that cannot be brought under the conditions of objective judgment.
Chủ nghĩa lý tưởng siêu việt (Transcendental Idealism), được ủng hộ bởi Immanuel Kant, cho rằng có những giới hạn về những điều có thể hiểu được nếu như nó không được đem ra đánh giá trong những điều kiện khách quan.
I will tell that woman that my students can talk about transcendentalism like their last name was Thoreau, and just because you watched one episode of "The Wire" doesn't mean you know anything about my kids.
Tôi sẽ nói với phụ nữ kia: học sinh của tôi nói về Thuyết siêu nghiệm dễ dàng như nói họ của mình là Thoreau, và vì bà đã xem một tập "The Wire" không có nghĩa là bà hiểu hết về chúng.
Or you can be transcendental future: namely, life begins after death.
Hay anh có thể theo phái tương lai tiên nghiệm: tức là, cuộc sống bắt đầu sau khi ta chết.
This link between Diophantine approximations and transcendental number theory continues to the present day.
Sự liên hệ giữa lý thuyết xấp xỉ Diophantine và lý thuyết số siêu việt được phát triển cho đến ngày nay.
By applying his construction to the sequence of real algebraic numbers, Cantor produces a transcendental number.
Bằng cách áp dụng phép xây dựng đối với dãy các số thực đại số, Cantor tạo nên một số siêu việt.
Kant claimed that this problem could be solved with his "transcendental logic" which unlike normal logic is not just an instrument, which can be used indifferently, as it was for Aristotle, but a theoretical science in its own right and the basis of all the others.
Kant tuyên bố rằng vấn đề này có thể được giải quyết bằng “Lý trí siêu việt” là thứ Lý trí rất khác với Lý trí trí bình thường, nó không chỉ là 1 công cụ, nó có thể được sử dụng một cách không tốt lắm, như Lý trí của Aristotle, nhưng nó là một cái lý luận khoa học đúng trong vị thế của nó và là nền tảng cho những ngành khoa học khác.
During 1858 he solved the equation of the fifth degree by elliptic functions; and during 1873 he proved e, the base of the natural system of logarithms, to be transcendental.
Năm 1858 ông giải phương trình bậc năm bằng hàm elliptic; và năm 1873 ông chứng minh e, cơ số lôgarit tự nhiên, là số siêu việt.
Within the fictional narrative, the Doctor is a Time Lord from the planet Gallifrey who travels through time and space in a dimensionally transcendental – "bigger on the inside" – time machine: the TARDIS (Time And Relative Dimension(s) In Space) which takes the exterior form of a 1963 police telephone call box, and retains the appearance throughout the programme.
Trong cốt truyện hư cấu, Doctor là một Time Lord đến từ hành tinh Gallifrey, ông có thể du hành qua không thời gian trong cỗ máy thời gian—"bên trong lớn hơn bên ngoài"—, gọi là TARDIS (Time And Relative Dimension(s) In Space) có hính dạng bên ngoài giống một bốt điện thoại của cảnh sát những năm 1963, và bị mắc kẹt ở hình dạng đó đến tận bây giờ.
Greer was trained as a Transcendental Meditation teacher and served as director of a meditation organization.
Greer được đào tạo thành giáo viên thiền siêu việt và làm giám đốc một tổ chức thiền định.
Religion is a cultural system of designated behaviors and practices, morals, worldviews, texts, sanctified places, prophecies, ethics, or organizations, that relates humanity to supernatural, transcendental, or spiritual elements.
Tôn giáo hay đạo có thể được định nghĩa là một hệ thống văn hóa của các hành vi và thực hành được chỉ định, quan niệm về thế giới, các kinh sách, địa điểm linh thiêng, lời tiên tri, đạo đức, hoặc tổ chức, liên quan đến nhân loại với các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcendental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.