transport morski trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transport morski trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transport morski trong Tiếng Ba Lan.
Từ transport morski trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giao thông đường thủy, Vận tải biển, Hàng hải, hàng hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transport morski
giao thông đường thủy(maritime transport) |
Vận tải biển
|
Hàng hải
|
hàng hải
|
Xem thêm ví dụ
Dla Rzymu transport morski miał decydujące znaczenie również ze względu na dostawy żywności. Về mặt lương thực, Rô-ma cũng phụ thuộc vào ngành hàng hải. |
Emisja węgla w transporcie morskim sięga 3-4%, prawie tyle samo, co w lotnictwie. Như vậy khí thải từ vận tải đường biển vào khoảng 3 đến 4% gần như bằng với lượng khí thải của ngành hàng không |
Ale chcę też obwieścić kilka obiecujących usprawnień transportu morskiego co do wpływu na wieloryby. Và tôi hạnh phúc nói rằng đang có 1 vài sự phát triển đầy hứa hẹn quan tâm đến sự ảnh hưởng của tàu thuyền đến cá voi. |
Na szczęście teraz więcej się mówi o zrównoważonym transporcie morskim. Và tin tốt là người ta đang bàn bạc về một ngành vận tải đường biển bền vững |
Chodzi o to, jak bardzo zależymy od transportu morskiego. Đó là chúng ta vẫn phải phụ thuộc chặt chẽ vào ngành vận tải đường biển |
Transport morski to coś zupełnie innego. Nhưng sự thật không phải vậy |
Transport morski jest bardzo wydajny. Đó là bởi vì vận tải đường biển đã trở nên rất hiệu quả |
Ogół społeczeństwa wyobraża sobie transport morski jako staromodną branżę, transport żaglowcem Moby Dicka lub Jacka Sparrowa. Bởi vì có lẽ phần đông mọi người vẫn cho rằng vận tải đường biển là một ngành đã lỗi thời một ngành được đại diện bởi thuyền buồm với Moby Dicks và Jack Sparrows |
Dźwięki wprowadzane do oceanu przez ludzi pochodzą głównie z transportu morskiego. Âm thanh rõ nhất mà con người mang tới đại dương đến từ tàu thuyền. |
Kiedy zaczniemy mówić i myśleć o milach w transporcie morskim, tak samo jak o milach powietrznych? Khi nào chúng ta sẽ bắt đầu bàn luận và suy nghĩ về dặm đường biển nhiều như dặm hàng không |
Może nie w Singapurze, gdzie transport morski jest tak wszechobecny, że nawet na dachu hotelu umieszczą statek. Nhưng điều này lại nghe có vẻ kỳ quặc tại Singapore vì ở đây, vận tải đường thủy hiện hữu đến mức bạn có thể nhét trên một con tàu trên nóc khách sạn |
Transport morski jest wciąż równie ważny jak kiedyś. Vận tải đường thủy vẫn quan trọng với chúng ta từ trước đến nay |
Wiedząc o tym, zaczęłam się zastanawiać, co dzieje się w transporcie morskim. Khi tôi phát hiện ra hai thực tế này, tôi đã thầm nghĩ Điều gì đang diễn ra với ngành vận chuyển đường biển vậy? |
Jeśli prównać emisję węgla w transporcie morskim do emisji węgla różnych państw, wypadnie na szóstej pozycji, gdzieś koło Niemiec. Và nếu bạn đặt khí thải từ vận tải đường biển vào danh sách các nước các nước có khí thải carbon lớn nhất Nó sẽ đứng ở vị trí thứ sáu gần với Đức |
Z kolei operacja zaminowania wód istotnie zakłóciła japoński transport morski w rejonie Singapuru: skutkowała utratą trzech jednostek pływających i uszkodzeniem kolejnych dziesięciu. Chiến dịch đặt thủy lôi làm gián đoạn việc vận chuyển hàng hải của Nhật Bản tại khu vực Singapore và khiến họ mất ba tàu, và 10 tàu nữa bị thiệt hại, song không mang tính chất quyết định. |
Najbardziej radykalną zmianą w transporcie morskim ostatnich 60 lat, gdy opinia publiczna przestała go zauważać, był tak zwany otwarty rejestr, czyli tania bandera. Bởi vì thách thức lớn nhất đối với vận tải đường biển trong 60 năm qua khi mà phần lớn công chúng không để tâm đến ngành này đó là thứ được gọi là đăng ký mở hay "cắm cờ theo yêu cầu" |
Dlatego trasa przez Ocean Indyjski przypominała ulicę jednokierunkową — transport morski między Europą a Wybrzeżem Malabarskim zwykle odbywał się w danym czasie tylko w jedną stronę. Do đó, đường biển qua Ấn Độ Dương giống như đường một chiều, tức là các con tàu qua lại giữa Châu Âu và bờ biển Malabar của Ấn Độ thường chỉ đi được một hướng theo chiều gió mùa. |
Ale jeśli spytać o Maersk, nie dostaniemy podobnej odpowiedzi, chociaż Maersk, jedna z wielu spółek transportu morskiego, ma dochody zbliżone do Microsoftu. [60,2 miliardów dolarów] Nhưng nếu bạn hỏi họ có biết đến Maersk không Tôi không nghĩ bạn sẽ nhận được câu trả lời tương tự mặc dù Maersk mặc dù chỉ là một công ty vận chuyển trong số nhiều công ty khác lại có doanh thu ngang ngửa với Microsoft (60.2 tỷ đô la) |
Ale chcę również widzieć transport morski i nas, ogół społeczeństwa, który tak mało o nim wie, pod większą kontrolą, żeby była większa przejrzystość, 90% przejrzystość. Nhưng tôi cũng muốn thấy ngành vận tải đường biển, và chúng ta, cộng đồng đa số này, những người biết rất ít về nó, suy nghĩ nhiều hơn một chút để có thể hiểu mọi việc rõ hơn có thể là hiểu được đến 90% về nó. |
Transport morski ma niewielkie marże i chce taniego paliwa, więc używają tak zwanego paliwa żeglugowego, które osoba z branży opisała jako fusy z rafinerii, niewiele lepsze od asfaltu. Đó là bởi vì ngành vận tải đường biển có chi phí hoạt động rất thấp và cần nhiên liệu giá rẻ thế nên, họ sử dụng một thứ được gọi là nhiên liệu kho một thứ mà tôi được nghe mô tả bởi một người làm trong ngành chở dầu như là chất thải của nhà máy lọc dầu hay chỉ hơn một bậc so với nhựa đường |
Na uroczystość przełamania ziemi, która odbyła się 25 sierpnia 1982 roku, pomimo zagrożenia tajfunem, stawiło się około 2 tysiące członków ze wszystkich wysp. Przybyli oni transportem morskim, pociągami i autokarami. Trong lễ động thổ vào ngày 25 tháng Tám năm 1982, bất chấp sự đe dọa của một cơn bão, khoảng 2.000 tín hữu Giáo Hội đã quy tụ lại từ khắp các hải đảo, họ đến bằng thuyền, xe lửa, và xe buýt. |
(Śmiech) Ale gdzie indziej na świecie, jeśli zapytać na ulicy o transport i wartość handlu morskiego, napotyka się puste spojrzenia. (Tiếng cười) Nhưng đâu đó trên thế giới Nếu bạn hỏi mọi người về những gì học biết về vận tải đường thủy và khối lượng hàng hóa được chuyên chở bằng đường này hầu như không một ai có thể trả lời |
Następny nasz transport dotarł dwa dni później drogą morską”. Hai ngày sau, những thiết bị khác của chúng tôi thì được vận chuyển đến bằng thuyền”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transport morski trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.