tutore trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tutore trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutore trong Tiếng Rumani.
Từ tutore trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người giám hộ, giám hộ, Gia sư, y tá, thần hộ mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tutore
người giám hộ(tutor) |
giám hộ(tutor) |
Gia sư(tutor) |
y tá
|
thần hộ mệnh(guardian) |
Xem thêm ví dụ
Tutor, s-ar parea, sa se tinere Per Degaton. Giáo viên dạy kèm, đối với, Per Degaton là vậy. |
Sunteţi indignaţi de ipocrizia tutorilor care abuzează de cei ce le-au fost daţi în grijă? Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không? |
„Legea a devenit tutorele nostru care conduce la Cristos.“ — GALATENI 3:24. “Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24. |
După aproape un an, regele Francisc I l-a numit pe Lefèvre tutorele fiului său de patru ani, Carol. Sau gần một năm ở Strasbourg, Lefèvre được vua Francis I chỉ định làm gia sư cho con trai bốn tuổi tên là Charles. |
Şi dacă asta se află în expresia unei sculpturi greceşti care- ţi aminteşte de un prieten, sau un câine care se cacă în colţul unei tapiserii, sau, revenind la tutorele meu Pietro, acele figuri care dansează şi care aproape răstoarnă vinul şi acel nud în prim plan stânga. Và liệu có phải đây là biểu hiện trong bức tượng của người Hi Lạp nhắc nhở bạn của bạn, hoặc một chú chó đi vệ sinh ở phía gốc của chiếc thảm thêu, hay, để đưa nó trở lại với người hướng dẫn của tôi tên là Pietro, những dáng điệu nhảy múa người đang cần phải trở lại uống rượu, và bóng dáng trần trụi kia nằm ở vị trí bên trái. |
tutorele vostru te-a invatat bine, in ciuda intentiilor sale rele. Hắn dạy cậu rất tốt, cho dù đó chỉ xuất phát từ cá nhân của hắn. |
Pavel a scris: „Legea a devenit tutorele nostru care conduce la Cristos“ (Galateni 3:24). Sứ đồ Phao-lô viết: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”. |
Ai fi de acord sa devii tutorele acestor copii? Cô có đồng ý làm người giám hộ cho lũ trẻ này ko? |
Drept urmare, acel legământ a devenit pentru evreii fideli ‘un tutore care conduce la Cristos’. — Galateni 3:24. (Hê-bơ-rơ 10:1-4) Vậy đối với những người Do Thái trung thành, giao ước đó trở thành “thầy-giáo đặng dẫn... đến Đấng Christ”.—Ga-la-ti 3:24. |
Ei bine, a fost tutorele lui Ruth la Harvard cand era in programul Fulbright acolo. Vâng, ông ta là ga sư của Ruth tại Harvard khi cô là một học giả Fulbright. |
18 „Legea a devenit tutorele nostru“ 18 Luật Pháp Môi-se đã như một gia sư |
Era tutorele a două gemene din cartier. Anh ta dạy kèm cho 2 chị em sinh đôi hàng xóm... |
Ce ar fi diferit faţă de atunci când tu ai decis să devii tutorele copiilor? thế nó có khác gì với việc em tự ý quyết định sẽ trở thành giám hộ cho lũ trẻ đâu? |
De asemenea, Philip Wayne este înlăturat ca și tutore, lăsându-l pe tânărul Bruce să fie crescut de Alfred Pennyworth. Một sự loại bỏ khác là người giám hộ Phillip Wayne khiến Bruce Wayne được nuôi dạy bởi Alfred Pennyworth. |
Ca un tutore. Một người bảo vệ. |
Unde sunt tutorii acestei gospodării? Những người giám hộ của gia đình này đâu rồi? |
Apostolul Pavel, evreu din naştere, a explicat acest lucru în felul următor: „Legea ne-a fost îndrumătorul [tutorele, NW] nostru spre Hristos, ca să fim îndreptăţiţi prin credinţă“ (Galateni 3:24). Sứ đồ Phao-lô, một người gốc Do Thái, đã nói như vầy: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ, hầu cho chúng ta bởi đức-tin mà được xưng công-bình”. |
Uite, nu e vina baiatului el are un psihopat nemuritor ca si tutorele sau. Đó không phải là lỗi của thằng nhóc nó có ông thầy dạy thêm là một tên tâm thần bất tử. |
• În ce sens a fost Legea mozaică asemenea unui ‘tutore care conduce la Cristos’? • Luật Pháp Môi-se như “người giám hộ” dẫn đến Đấng Christ theo nghĩa nào? |
De ce a comparat apostolul Pavel Legea mozaică cu ‘un tutore care conduce la Cristos’? Tại sao Phao-lô ví Luật Pháp Môi-se như gia sư “dẫn [họ] đến Đấng Christ”? |
În scrisoarea adresată creştinilor din Galatia, el a scris: „Legea a devenit tutorele [gr. paidagogos; lit. „cel care conduce copiii“, pedagog] nostru care ne conduce la Cristos“ (Galateni 3:24). Trong lá thư viết cho các anh em đồng đạo ở Ga-la-ti, ông nói: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ” (Ga-la-ti 3:24). |
Prin urmare, Legea a devenit tutorele nostru care conduce la Cristos, ca să fim declaraţi drepţi datorită credinţei. Ấy vậy, luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến đấng Christ, hầu cho chúng ta bởi đức-tin mà được xưng công-bình. |
Ellen, ce spune acest nou tutore impresionant pare rezonabil. điều mà người bảo vệ mới này nói có vẻ đúng đấy. |
Ai vrea o doamnã tutore temporar? Anh có cần người đồng bảo hộ tạm thời không? |
Ia copilul, îngropa cu tutorii, pentru a împrumuta grupuri de experți care pot " vorbi despre zero absolut cu un grup de vechi rusesc pentru tot restul vieții sale. Mẹ sẽ cướp con bé đó, vùi nó dưới đống gia sư... rồi mẹ sẽ đưa nó đến một viện nghiên cứu nào đấy... để bàn chuyện về các không điểm phi tầm thường... với một đống lão già người Nga từ giờ đến hết đời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutore trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.