unease trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unease trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unease trong Tiếng Anh.
Từ unease trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó chịu, lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unease
khó chịuverb And dysphoria refers to a feeling of agitation or unease. có nghĩa là cảm giác khó chịu trước kì kinh nguyệt. |
lo lắngverb My experience in the room was terrifying, a fragmented loop of unease and despair. Những điều mà tôi trải qua trong căn phòng 1408 thật kinh khủng, tràn ngập nỗi lo lắng cũng như sự tuyệt vọng. |
Xem thêm ví dụ
You feel an unease, do you? Anh thấy lo lắng, phải không? |
And dysphoria refers to a feeling of agitation or unease. Họ đã định nghĩa lại PMS thành PMDD, Premenstrual Dysphoric Disorder, có nghĩa là cảm giác khó chịu trước kì kinh nguyệt. |
My experience in the room was terrifying, a fragmented loop of unease and despair. Những điều mà tôi trải qua trong căn phòng 1408 thật kinh khủng, tràn ngập nỗi lo lắng cũng như sự tuyệt vọng. |
If we can break down this sort of divide, this unease, this tension, this sense that we're not fundamentally collaborating here in driving these social problems, we can break this down, and we finally, I think, can have solutions. Nếu chúng ta có thể xóa bỏ được sự chia rẽ sự khó chịu, căng thẳng và ý nghĩ rằng chúng ta sẽ không hợp tác được với nhau trong việc chèo lái các vấn đề xã hội ở đây chúng ta có thể xóa bỏ điều này, và cuối cùng, theo tôi chúng ta có thể có các giải pháp thực sự. |
The conclusion of the British Mandate of Iraq caused considerable unease among the Assyrians who felt betrayed by the British. Kết luận về ủy trị người Iraq gây ra sự lo lắng đáng kể giữa những người Assyria, những người cảm thấy bị phản bội bởi người Anh. |
Those changes reflect a growing unease, even squeamishness, with the fact of power, specifically, Western power. Những thay đổi này phản ánh một sự bất ổn gia tăng đi kèm với thực tế các cường quốc, cụ thể là cường quốc phương Tây. |
I sensed an unease in her now, saw it in the way her eyes began to flick side to side. Tôi bỗng cảm thấy vẻ thiếu tự nhiên ở nàng lúc này, tôi thấy điều đó từ cách nàng đảo mắt bên nọ qua bên kia. |
But Pelosi made it clear Democrats were unhappy , telling reporters outside the meeting , " I think it 's fair to say that there is a certain amount of unease with the proposal that was put forth by the president . " Pelosi rõ ràng cho biết là những đảng viên Đảng Dân Chủ tỏ vẻ không vui , khi phát biểu với các phóng viên ở bên ngoài cuộc họp , " tôi nghĩ mọi người thật đúng khi tỏ vẻ hơi khó chịu với bản dự luật mà tổng thống đưa ra . " |
Andrew acknowledged this right? what does it mean to say there's something dehumanizing to make childbearing a market transaction? well one of the philosophers we read on this subject Elizabeth Anderson tries to give some bring some philosophical clarity to the unease that Andrew articulated she said by requiring the surrogate mother to repress whatever parental love she feels for the child surrogacy contracts convert women's labor into a form of alienated labor the surrogate's labor is alienated because she must divert it from the end from the and which the social practices of pregnancy rightly promote, namely an emotional bond with her child so what Anderson is suggesting is that certain goods should not be treated as open to use or to profit certain goods are properly valued in ways other than use what are other ways of valuing and treating? good that should not be open to use? làm thế nào chúng tôi có thể xác định những gì chế độ đánh giá phù hợp thích hợp với những hàng hoá vài năm trước đây có nhưng những bê bối xung quanh một bác sĩ một chuyên gia vô sinh tại Virginia tên Cecil Jacobson ông không có một cửa hàng nhà tài trợ bởi vì không rõ cho các bệnh nhân của mình, tất cả những tinh trùng ông sử dụng để inseminate bệnh nhân của mình đến từ một nhà tài trợ bác sĩ Jacobson mình. ít nhất một người phụ nữ đã làm chứng tại tòa án là unnerved bao nhiêu cô con gái trẻ sơ sinh trông giống như anh ta bây giờ nó có thể để lên án bác sĩ Jacobson không để thông báo cho phụ nữ trước điều đó sẽ tranh luận về sự đồng ý các columnist Ellen Goodman Mô tả tình huống kỳ lạ như sau bác sĩ Jacobson, cô đã viết, đã cho kinh doanh vô sinh của mình |
Political unease felt all over Spanish colonies in America was expressed in New Granada in many different ways, accelerating the movement to independence. Bất bình chính trị trên khắp các thuộc địa của Tây Ban Nha ở lục địa Nam Mỹ đã được thể hiện ở New Granada theo nhiều cách khác nhau, thúc đẩy phong trào độc lập. |
“More and more of those who loved the old order left the city, filled with a sense of unease and foreboding. “Những người thích chế độ tôn giáo cũ rời bỏ thành phố ngày càng nhiều, lòng đầy lo âu cảm thấy có điều không hay sắp xảy ra. |
With both emperors present, the situation calmed down, but the unease remained. Với cả hai hoàng đế hiện tại, tình hình đã có phần lắng dịu nhưng sự lo lắng vẫn còn để lại. |
When Sardou expressed his unease at entrusting his most successful work to a relatively new composer whose music he did not like, Puccini took offence. Khi Sardou nhận xét ông không cảm thấy an tâm trước việc giao phó "đứa con tinh thần" thành công nhất của ông cho một người mới nổi như Puccini, nhất là ông lại không ưa nhạc của Puccini cho lắm, Puccini cảm thấy mếch lòng. |
There was no update on the state of the Irish economy , which has been the focus of growing unease in recent days , prompting talks on the sidelines of the G20 summit in South Korea . Chưa có thông tin cập nhật nào về tình trạng của nền kinh tế Ai-len , nền kinh tế mà đã là trung tâm của những bất ổn ngày càng gia tăng trong những ngày gần đây , dẫn đến việc phải có một buổi hội thảo bên cạnh hội nghị thượng đỉnh G20 ở Hàn Quốc . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unease trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unease
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.