unforeseen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unforeseen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unforeseen trong Tiếng Anh.

Từ unforeseen trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất ngờ, không biết trước, không dự kiến, không lường trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unforeseen

bất ngờ

adjective

Illness or unforeseen occurrence may keep us away occasionally.
Thỉnh thoảng mình có thể vắng mặt vì bệnh hoạn hoặc trường hợp bất ngờ xảy ra.

không biết trước

adjective

không dự kiến

adjective

we go very well in unforeseen directions.
chúng ta đi trên những con đường không dự kiến.

không lường trước

adjective

It is a way to protect yourself against unforeseen losses .
Đó là cách tự bảo vệ mình khỏi những thiệt hại không lường trước được .

Xem thêm ví dụ

What, though, if an “unforeseen occurrence” prevents us from paying back what we owe?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
It was an unplanned and unforeseen occurrence.
Đó là một sự cố ngoài ý muốn và bất ngờ.
The subsequent release of Darnley into Scotland and the restoration of his father at the Scottish Court were part of this policy: the political disaster of the Darnley marriage as yet unforeseen."
Việc phóng thích tiếp theo Darnley về Scotland và sự khôi phục địa vị của cha ông tại triều đình Scotland là một phần của chính sách này: thảm họa chính trị từ hôn nhân Darnley như chưa được lường trước. ".
(Jeremiah 7:31; Romans 6:7) And natural disasters, which destroy indiscriminately, are not acts of God but, rather, unforeseen occurrences that can affect anyone. —Ecclesiastes 9:11.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
His death is due to his being at the corner at the wrong time; the circumstance was unforeseen.
Ông chết vì không may đã đến góc đường vào chính lúc đó; đây là việc bất ngờ.
The Unforeseen Problem
Vấn đề không lường trước được
A war with Parthia lasted from 161 to 166 (under the joint rule of Marcus Aurelius and Lucius Verus) and, although it ended successfully, its unforeseen consequences for the Empire were great.
Một cuộc chiến tranh với Parthia đã kéo dài từ năm 161 tới năm 166 (dưới sự đồng chỉ huy của Marcus Aurelius và Lucius Verus), và mặc dù nó đã kết thúc thắng lợi, cuộc chiến tranh đã để lại hậu quả to lớn và không lường trước được cho đế quốc.
Due to unforeseen circumstances, tonight's meeting has been cancelled until further notice.
Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo.
16 However, Ecclesiastes 9:11 truthfully says, ‘Time and unforeseen occurrence befall us all.’
16 Tuy nhiên, Truyền-đạo 9:11 nói thật đúng: ‘Thời-thế-hội xảy đến cho tất cả chúng ta’.
(Isaiah 54:17; Revelation 7:9-17) However, as individuals, we recognize that “time and unforeseen occurrence” befall all humans.
Là một tổ chức, chúng ta có thể tin chắc vào sự che chở của Đức Chúa Trời để vượt qua những ngày cuối cùng và cơn đại nạn (Ê-sai 54:17; Khải-huyền 7:9-17).
Illness or unforeseen occurrence may keep us away occasionally.
Thỉnh thoảng mình có thể vắng mặt vì bệnh hoạn hoặc trường hợp bất ngờ xảy ra.
Such repeated patterns and unforeseen calamities, Solomon shows, are common to life, to “every affair under the heavens.”
Theo ông, những thăng trầm ấy và các tai họa không lường trước là điều bình thường đối với đời sống, đối với “mọi việc dưới trời” (Truyền-đạo 3:1-8; 9:11, 12).
Unforeseen circumstances may disturb our carefully planned schedule of study, meetings, and service.
Những bất trắc có thể làm xáo trộn chương trình học hỏi, đi nhóm họp và đi rao giảng mà chúng ta đã cẩn thận vạch ra.
“Time and unforeseen occurrence befall [us] all,” says Ecclesiastes 9:11.
Truyền-đạo 9:11 nói: “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho [chúng ta]” (theo bản NW).
It ends with an event unforeseen by either power.
Nhưng cuộc tranh giành sẽ chấm dứt với một biến cố mà cả hai vua không hề thấy trước.
Part of the Bible’s answer is recorded at Ecclesiastes 9:11: “Time and unforeseen occurrence befall them all.”
Kinh Thánh giải thích phần nào lý do nơi Truyền-đạo 9:11 (NW): “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho mọi người”.
“Time and unforeseen occurrence befall them all.” —Ecclesiastes 9:11
“Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho mọi người”.—Truyền-đạo 9:11, NW
Also, in the case of unforeseen danger, God’s angels will no doubt provide physical protection, even as they now have a “command” to guard God’s people in their place of spiritual security. —Psalm 91:11.
Ngoài ra, trong trường hợp có nguy hiểm bất ngờ, chắc chắn các thiên sứ của Đức Chúa Trời có thể che chở, cũng giống như hiện nay các thiên sứ nhận được “lịnh” bảo vệ dân sự của Đức Chúa Trời trong địa đàng thiêng liêng (Thi-thiên 91:11).
Adequate protection: or insurance, the analysis of how to protect a household from unforeseen risks.
Bảo vệ đầy đủ: hoặc bảo hiểm, phân tích làm thế nào để bảo vệ một hộ gia đình khỏi những rủi ro không lường trước được.
The Bible says that “time and unforeseen occurrence” befall everyone.
Kinh Thánh nói rằng “thời thế và sự bất trắc” xảy đến cho mọi người.
In addition, have an alternate time set aside to allow for unforeseen circumstances.
Đề phòng có tình huống bất ngờ xảy ra khiến gia đình không học được, bạn hãy ấn định một khoảng thời gian cụ thể khác để thay thế.
Now that it is here, they should accept their changed situation, knowing that, in one way or another, “time and unforeseen occurrence befall” all humans.
Hiện tại chuyện đã rồi, họ nên chấp nhận tình thế đổi mới, biết rằng bằng cách này hay cách khác “thời-thế-hội [việc bất ngờ] xảy đến cho” loài người (Truyền-đạo 9:11).
In the modern world, “time and unforeseen occurrence” often combine to create a medical emergency, including pressure to take a blood transfusion.
Trong thế giới hiện đại, “thời thế và sự bất trắc” thường đưa đến một tình trạng y tế khẩn cấp, có lẽ còn khiến chúng ta bị áp lực tiếp máu nữa.
Very often, ‘unforeseen occurrences’ are simply the consequences of other people’s decisions —whether wise or unwise.
Những chuyện bất ngờ xảy đến cho chúng ta nhiều khi là do quyết định của người khác.
King Solomon observed that “time and unforeseen occurrence befall [us] all.”
Theo Vua Sa-lô-môn nhận xét “thời cơ may rủi có thể đến cho [chúng ta] hết thảy”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unforeseen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới unforeseen

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.