untitled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untitled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untitled trong Tiếng Anh.

Từ untitled trong Tiếng Anh có các nghĩa là không tên, vô danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untitled

không tên

adjective

vô danh

adjective

Xem thêm ví dụ

After McQuarrie's drawings for Lucas's colleagues Hal Barwood and Matthew Robbins (who were collaborating for a film) caught his interest, Lucas met with McQuarrie to discuss his plans for the untitled space fantasy film he wanted to make.
Sau khi xem các bản vẽ của McQuarrie cho các đồng nghiệp của Lucas, Hal Barwood và Matthew Robbins (hai người đang cộng tác cho một bộ phim) đã thu hút sự chú ý của ông, Lucas gặp McQuarrie để thảo luận về kế hoạch của ông cho bộ phim giả tưởng không gian có tiêu đề mà ông muốn thực hiện.
However, in a publication in May 2012, Billboard stated that the project was untitled.
Tuy nhiên, trong một công bố từ tháng 5 năm 2012, Billboard cho rằng dự án không được đặt tên.
NBC issued a press release on August 13, 2015, announcing it had given the then-untitled show a 13-episode order based purely on a pitch by Michael Schur.
NBC ban hành một thông cáo báo chí, vào ngày 13 tháng tám năm 2015, thông báo, nó đã cho người thì không đề cho 13 tập để hoàn toàn dựa trên một sân của Michael Schur.
In October 2015, Murphy tweeted that he had asked Lady Gaga to join the untitled season, but did not expect an answer anytime soon.
Tháng 10 năm 2015, Murphy đăng trên tweeter rằng ông đã mời Lady Gaga tham gia tiếp phần phim mới sau khi đã tham gia "khách sạn", nhưng không mong một câu trả lời sớm.
It was also the first concert contributed to untitled songs of Vu Thanh An after nearly 39 years of not being widely released in Vietnam.
Đây cũng là đêm nhạc đầu tiên dành cho những tác phẩm không tên của nhạc sĩ Vũ Thành An sau gần 39 năm không được phép phổ biến tại Việt Nam.
Unlike his brother-in-law Prince Daniel and his sister-in-law Princess Sofia, O'Neill is untitled and undertakes no royal duties, since members of the Swedish Royal Family must hold Swedish citizenship, which O'Neill has declined.
Không giống như người anh cột chèo, Hoàng thân Daniel, Christopher không có bất cứ nhiệm vụ hay tước vị hoàng gia nào, bởi vì thành viên của Hoàng gia Thụy Điển phải mang quốc tịch Thụy Điển.
In response to the treatment they had received from critics, particularly after Led Zeppelin III, the band decided to release the fourth album with no title, though it is variously referred to as Led Zeppelin IV, Untitled, IV, or, due to the four symbols appearing on the record label, as Four Symbols, Zoso or Runes.
Sau những phản hồi tiêu cực của giới chuyên môn, đặc biệt đối với Led Zeppelin III, ban nhạc lần này quyết định không đặt nhan đề cho album mới, cho dù để phân biệt người hâm mộ vẫn đặt tên cho nó là Led Zeppelin IV, Vô danh, IV, hoặc là theo 4 ký tự có trên phần bìa, là Bộ tứ biểu tượng, Zoso hay Ký tự.
It's called "Untitled" and I think that's appropriate.
Nó được gọi là "Không tên" và tôi nghĩ vậy là thích hợp.
Untitled Document
Tài liệu không tên
A relatively unusual technique he used in an untitled mass was to use different source material for each of the sections (mass titles are taken from the pre-existing composition used as their basis: usually a plainchant, motet or chanson: hence the mass is without title).
Một kỹ thuật tương đối khác thường mà ông sử dụng trong một bản hợp xướng không tiêu đề đã giúp cho các giọng ca khác nhau thể hiện các phần khác nhau (thường thì các tiêu đề của các bản hợp xướng của ông có xuất phát từ những tác phẩm tồn tại trước đó, thường là plainchant, motet hoặc chanson, ít khi các bản hợp xướng của ông không có tiêu đề).
Manager Jim Guerinot said the yet-untitled album is being produced by Mark "Spike" Stent, who helped produce and mix Rock Steady.
Người quản lý Jim Guerinot nói album chưa được đặt tên này được sản xuất bởi Mark "Spike" Stent, người đã giúp sản xuất và phối lại Rock Steady.
All of the untitled songs must have been linked with a secret, maybe it's why he didn't name each song separately?
Tất cả những bài không tên đều gắn bó với một bí mật ly kỳ, phải chăng vì thế mà nhạc sĩ đã không thể đặt tên riêng cho từng bản nhạc?
In Ongetiteld (Untitled), shown on 'Democracys Images' at Bildmuseet in Umeå, Sweden in 1998, Rose again used surveillance cameras to film herself shaving off all of her bodily hair.
Trong Ongetiteld (Untitled), được hiển thị trên 'Hình ảnh Democracys' tại Bildmuseet ở Umeåï¿1⁄2, Thụy Điển năm 1998, Rose lại sử dụng camera giám sát để quay việc tự cạo toàn bộ mái tóc của mình.
In 2008, it was announced that Gyllenhaal would star in the comedy Nailed, which he filmed in South Carolina with Jessica Biel, as well as Doug Liman's as yet untitled film about the race for lunar colonization.
Năm 2008, có tin cho rằng Gyllenhaal sẽ đóng trong phim hài Nailed cùng Jessica Biel, cũng như bộ phim chưa được đặt tên của Doug Liman về cuộc đổ bộ lên Mặt Trăng.
The Paramount Pictures film was first announced in March 2010 as an untitled project.
Hãng Paramount Pictures lần đầu tiên được công bố tháng 3 năm 2010 như một dự án chưa đặt tên chính thức.
It's called " Untitled " and I think that's appropriate.
Nó được gọi là " Không tên " và tôi nghĩ vậy là thích hợp.
The label will handle the American distribution of their single "Jade", which was to be released on March 15, and their untitled album, which was set for release in late summer.
Hãng đĩa này sẽ quản lý việc phân phối single "Jade" ra mắt ngày 15/3 tại thị trường Mỹ, và album chưa đặt tên của họ, theo kế hoạch sẽ ra mắt vào cuối mùa hè.
Most of the works have no title, Untitled.
Hầu hết những tác phẩm không có tiêu đề, Untitled.
In January 2003, Warner Bros. hired Memento director Christopher Nolan to direct an untitled Batman film, and David S. Goyer signed on to write the script two months later.
Tháng 1 năm 2003, Warner Bros. thuê đạo diễn của Memento, Christopher Nolan đạo diễn một phim về Batman chưa có tiêu đề, và David S. Goyer hai tháng sau ký hợp đồng viết kịch bản cho phim.
In February 2007, Big Huge Games announced that Ken Rolston, the lead designer behind The Elder Scrolls IV: Oblivion and The Elder Scrolls III: Morrowind, had come out of retirement to join the company as lead designer on an untitled role playing game (RPG).
Tháng 2 năm 2007, Big Huge Games thông báo rằng Ken Rolston, nhà thiết kế chính đứng đằng sau The Elder Scrolls IV: Oblivion và The Elder Scrolls III: Morrowind, đã nghỉ hưu sẽ tham gia công ty với vai trò là thiết kế trưởng cho một tựa game nhập vai (RPG) chưa có tên.
Because it wasn't called HOW TO MARRY AN UNTITLED GENTLEMAN OF SOME FORTUNE AND REASONABLE GOOD HUMOR.
Bởi vì nó không được gọi là LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGƯỜI ĐÀN ÔNG KHÔNG ĐỊA VỊ CÓ ÍT TÀI SẢN VÀ SỰ HÀI HƯỚC VỪA PHẢI.
For example, Untitled song number 9 contained "Một lần đã trao nhau" while it should be "Một lần đã cho nhau".
Ví dụ, trong Bài không tên số 9 có cụm từ "một lần đã trao nhau" chính xác là "một lần đã cho nhau".
On July 31, 2015, Gary Oldman, Carla Gugino, and Britt Robertson joined the cast of the then-untitled film.
Ngày 31 tháng 7 năm 2015, Gary Oldman, Carla Gugino và Britt Robertson tham gia dàn diễn viên của bộ phim, lúc đó vẫn chưa có tên chính thức.
In May 2002, Linklater said that he would begin shooting an untitled film in his home city of Houston that summer.
Tháng 5 2002, Linklater nói rằng ông sẽ bắt đầu thực hiện một bộ phim ở thành phố quê hương ông Houston vào mùa hè năm đó.
Cop (1984) and the originally untitled Young God EP were both released in 1984 and re-released together on CD in 1992.
Cop và Young God EP đều được phát hành năm 1984 và tái phát hành năm 1992.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untitled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.