untold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untold trong Tiếng Anh.

Từ untold trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa được kể, không kể lại, không kể xiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untold

chưa được kể

adjective

There are many more hidden experiences and many stories are yet untold.
Có nhiều chịu đựng bị ẩn giấu và nhiều câu chuyện chưa được kể.

không kể lại

adjective

không kể xiết

adjective

Xem thêm ví dụ

Sky's silver spear has wounded untold numbers of our brave Qin warriors.
Ngân thương của Trường Thiên Đại Hiệp... đã hạ rất nhiều binh sĩ Đại Tần...
They see societies overwhelmed with poverty and starvation, desperate war refugees, untold numbers of children orphaned by AIDS, and millions of people wracked by other diseases.
Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật.
He had spent untold ages of time alongside Jehovah doing his Father’s will, being His “master worker.”
Ngài đã ở bên cạnh Đức Giê-hô-va trong một thời gian dài vô kể và làm theo ý muốn Cha ngài với tư cách là “thợ cái”.
However, if we make the gaining of money our chief goal in life, we might suffer “untold agonies of mind.”
Tuy nhiên, nếu xem việc kiếm tiền là mục đích chính trong đời sống, chúng ta có thể sẽ phải chịu “bao nỗi đớn đau xâu xé”.
Katyn: The Untold Story of Stalin's Polish Massacre.
Katyn: Câu chuyện chưa kể về vụ thảm sát người Ba Lan của Stalin.
One historian states that this “bitter controversy lasted for a century and a half, and was the occasion of untold suffering” and that it was “one of the immediate causes of the division between the Eastern and Western empires.”
Một sử gia ghi lại là “cuộc tranh luận gay gắt [này] kéo dài một trăm năm mươi năm, và là một nguyên do gây ra bao nhiêu sự đau khổ không tả xiết” và cuộc tranh luận này là “một trong những lý do trực tiếp gây nên sự chia rẽ chủ quyền giữa giáo hội Đông phương và Tây phương”.
Untold millions will be blessed with everlasting life on earth.
Hàng triệu người sẽ được sống đời đời trên đất.
New Jerusalem will be used by God to shower untold blessings on obedient mankind.
Đức Chúa Trời sẽ dùng Giê-ru-sa-lem mới để mưa muôn vàn ân phước xuống cho nhân loại biết vâng lời.
This began a miserable period of killings, famine, deprivation, and untold human suffering.
Thế là một thời kỳ khốn khổ đầy giết chóc, đói kém, thiếu thốn và đau khổ không thể tả được đã bắt đầu.
Show it nothing but the lash with like mind of untold mischief towards the Republic... and wonder not why it bears teeth.
nguy hại với nền cộng hòa... mà cứ hỏi tại sao nó nhe nanh với ta.
8 Jesus is doing the will of God and has eagerly done so for untold millenniums.
8 Chúa Giê-su đang làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời và ngài đã vui mừng làm thế trong hằng hà sa số năm.
Parenting in today’s dangerous world can bring untold “mental distress,” but fathers and mothers can take comfort in knowing that the Bible acknowledges the challenge they face.
Nuôi dạy con trong thế gian nguy hiểm ngày nay có thể dẫn đến rất nhiều “khổ sở”, nhưng bậc cha mẹ được an ủi khi biết Kinh Thánh có nhắc đến những khó khăn của họ.
Lola is the first Nigerian woman who created a place where other women can share their untold stories regarding their sexual abuses, and other challenges they are facing.
Lola là người phụ nữ Nigeria đầu tiên lập ra một nơi mà những người phụ nữ khác nhau có thể chia sẻ những câu chuyện chưa được kể về lạm dụng tình dục và những thách thức mà họ đang phải đối mặt.
What about greedy corporations that pollute the environment, deplete natural resources, and exploit the gullibility of consumers in order to bring untold wealth to a few while millions struggle in poverty?
Còn những tập đoàn tham lam gây ô nhiễm môi trường, làm cạn kiệt nguồn tài nguyên và lợi dụng sự cả tin của khách hàng để làm giàu cho một vài người trong khi hàng triệu người vật lộn với cái nghèo thì sao?
(Psalm 91:3) It has been like a plague on humanity, leading to untold suffering.
(Thi-thiên 91:3) Nó giống như một tai họa cho nhân loại, mang lại không biết bao nhiêu đau khổ.
8 By his dynamic teachings and by the way he lived his life in harmony with them, Jesus has powerfully affected the lives of untold multitudes of people for nearly two thousand years.
8 Nhờ các sự dạy dỗ mạnh mẽ của ngài và qua cách ngài sống phù hợp với những sự dạy dỗ đó, Giê-su đã gây ảnh hưởng mạnh mẽ trên đời sống của đại quần chúng ngót hai ngàn năm nay.
Imagine, a planet cleansed of people and institutions that up until now seem bent on ruining the earth and spoiling its pristine beauty, to say nothing of the untold misery they have brought upon its inhabitants.—2 Peter 3:13; Revelation 11:18.
Hãy tưởng tượng, một hành tinh được tẩy sạch, không còn những người cùng các tổ chức mà cho đến ngày nay có vẻ hướng đến việc hủy hoại trái đất và làm hỏng vẻ đẹp tinh khôi của trái đất, chưa nói gì đến biết bao đau khổ mà họ gây ra cho dân cư trên đất (II Phi-e-rơ 3:13; Khải-huyền 11:18).
As technology evolves along with photography, photographs will not only communicate a deeper meaning of time and memory, but they will compose a new narrative of untold stories, creating a timeless window into our world.
Vì công nghệ phát triển cùng với nhiếp ảnh, ảnh chụp không chỉ truyền đạt một ý nghĩa sâu xa hơn về thời gian và ký ức, mà còn cho ra một hình thức mới để kể những gì chưa từng kể, tạo nên một góc nhìn tận vào trong thế giới của chúng ta.
Incompetent and corrupt human rule has brought untold suffering.
Sự cai trị thiếu sót và bất công của con người gây ra biết bao đau khổ.
THE Thousand Year Reign of Christ will bring untold blessings to the human family.
TRIỀU ĐẠI Một Ngàn Năm của Đấng Christ sẽ mang lại vô số ân phước cho gia đình nhân loại.
Use this Roman for untold pleasures.
Chơi con La Mã này như một thú vui.
Straining the ocean for plastic would be beyond the budget of any country and it might kill untold amounts of sea life in the process.
Lọc nhựa khỏi biển vượt quá ngân sách của bất kì đất nước nào, và quá trình ấy có thể giết chết một lượng sinh vật biển lớn không kể xiết.
Through his comprehensive treatment of the life and times of Admiral James O. Richardson, Steely explores four decades of American foreign policy, traditional military practice, U.S. intelligence, and the administrative side of the military, exposing the largely untold story of the events leading up to the Japanese attack.
Thông qua sự bàn luận súc tích về cuộc đời và các mốc thời gian của Đô đốc James O. Richardson, Steely khảo sát bốn thập niên về chính sách ngoại giao của Hoa Kỳ, truyền thống thực hành trong quân đội, tình báo Hoa Kỳ và khía cạnh quản trị của quân đội, bộc lộ nhiều câu chuyện chưa được kể về những sự kiện dẫn đến cuộc tấn công của Nhật.
Because of Adam’s disobedience, sin and death —along with corruption and untold misery— spread to all his offspring. —Romans 5:12.
Vì sự bất phục tùng của A-đam, tội lỗi và sự chết—cùng với sự bại hoại và khổ đau không sao kể xiết—truyền lại cho tất cả con cháu ông.—Rô-ma 5:12.
(Revelation 12:12) That is why he is full of rage and instigates untold woe here on earth.
Đó là lý do hắn giận dữ và gây ra vô số hoạn nạn trên đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.