vago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vago trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vago trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lười, lười biếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vago
lườiadjective noun Todo lo que has aprendido es cómo ser un vago. Tất cả những gì các ngươi học được lười biếng thế nào. |
lười biếngadjective Todo lo que has aprendido es cómo ser un vago. Tất cả những gì các ngươi học được lười biếng thế nào. |
Xem thêm ví dụ
El jefe seguramente vienen con el médico de la compañía de seguros de salud y le reproche a sus padres por su hijo vago y cortas todas las objeciones con el médico seguro al respecto; para él todos estaban completamente sanos, pero muy vago sobre el trabajo. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
Que quieres, vago? Mày muốn gì thằng kia? |
Soy un vago. Tôi rất vụng về. |
O sigues como vas, y acabas siendo un vago en la calle. Hoặc mày tiếp tục đi con đường mày đang đi và biến thành một thằng ăn mày trên hè phố. |
9 Para conocer mejor al Creador tenemos que entender que no es solo una “Primera Causa” abstracta ni un vago “Yo soy”. 9 Muốn biết Đấng Tạo Hóa rõ hơn, chúng ta cần hiểu Ngài không phải chỉ là một “Cội Nguồn” trừu tượng hoặc một “Đấng Tự Hữu” mơ hồ. |
Así que, si decide beber, debe ponerse un límite claro —no vago e impreciso— que le impida llegar a ese punto. Vì thế, khi quyết định uống rượu mà bạn không đặt trước giới hạn rõ rệt lúc nào nên ngưng uống để không bị say là điều thiếu khôn ngoan. |
Sólo soy un vago que pasaba por aquí. Chỉ là 1 lão già đi qua đường thôi. |
Es un poco vago. Hơi mơ hồ. |
¿No tenía un ojo vago? Cô ấy vẫn có con mắt lười biếng sao? |
Solo pasea todo el día haciendo el vago. Cứ lang thang cả ngày và làm biếng thôi |
Todo lo que has aprendido es cómo ser un vago. Tất cả những gì các ngươi học được lười biếng thế nào. |
Sólo había una estrecha rendija que queda entre los párpados, por el que conserva una peninsular con relación a mí, por lo tanto, con los ojos medio cerrados, mirando hacia fuera de la tierra de sueños, y tratando de que me diera cuenta, objeto vago o paja que interrumpió sus visiones. Chỉ có một khe hẹp còn lại giữa nắp đậy của họ, mà ông bảo quản một bán đảo mối quan hệ với tôi, do đó, với một nửa nhắm mắt, nhìn ra từ đất những giấc mơ, và nỗ lực để nhận ra tôi, đối tượng mơ hồ hoặc vướng bụi trần mà bị gián đoạn tầm nhìn của mình. |
Puede que sea vago y beba demasiado. Có thể là tôi lười biếng và uống rượu quá nhiều. |
Aquí no vive ningún vago. Ko có người vô gia cư nào lại sống ở đây cả. |
Sí, fuiste característicamente vago. Có, anh nói chung chung và mơ hồ. |
Todo es muy vago y no explica por qué el joven Nishinoya se ahorcó. Nhưng tại sao cậu chủ phải chết? |
Acaba con el sufrimiento del vago. Hãy đi chấm dứt cuộc sống khốn khó của nó đi. |
¡ Sal de la calle, vago huevón! Đi chỗ khác đi, đồ lang thang chết tiệt! |
Tengo un vago recuerdo de la experiencia. Anh đã nhận ra một số hồi tưởng mơ hồ về điều đó. |
Algún hijo de perra vago ha andado grafiteando con pintura en spray las paredes de mis edificios de apartamentos. Vài thằng khốn hoạ sĩ đường phố đã sơn lên tường... của khu nhà của tôi. |
“Su acreedor no era más que un vago recuerdo; de vez en cuando, realizó algunos pequeños pagos, pensando que de alguna manera el día del ajuste final jamás había de llegar. “Người chủ nợ vẫn lởn vởn trong tâm trí người ấy, và thỉnh thoảng người ấy cũng trả một vài số tiền không đáng kể, và nghĩ rằng vì một lý do nào đó ngày thanh toán món nợ sẽ không thực sự đến. |
Y añade: “Para los jóvenes de hoy, la moralidad es un concepto vago. Bà cũng nhận xét rằng “giới trẻ ngày nay sống trong đạo đức mù mờ. |
Les dije que era: " Muy vago " Họ nói quá mơ hồ. |
" Con un último aliento vuelvo a mi hogar... a salvo en la tierra de las sombras por las que vago ". " Với chút hơi tàn quay trở lại căn nhà đơn côi trong vùng đất tối tăm rong chơi một mình tôi. " |
15 Al decir “esperanza”, no nos referimos a un deseo vago, una ilusión. 15 Khi nói đến “hy vọng”, chúng ta không có ý nói đến một sự ao ước mơ hồ hay một sự mơ mộng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vago
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.