vaguada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaguada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaguada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vaguada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỗ lõm, rãnh, hốc, miền trũng, máng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaguada

chỗ lõm

(trough)

rãnh

hốc

miền trũng

máng ăn

(trough)

Xem thêm ví dụ

Una vaguada bien definida que se extendía hacia el sureste hacia el Mar de Filipinas generó una perturbación el 29 de julio de 1975.
Một rãnh thấp mở rộng về phía Đông Nam tới biển Philippines đã sản sinh ra một vùng nhiễu động vào ngày 29 tháng 7.
El huracán Walaka se originó en una vaguada de baja presión que el Centro Nacional de Huracanes (NHC, por sus siglas en inglés) observó por primera vez el 22 de septiembre.
Walaka có nguồn gốc từ một đáy áp lực thấp mà Trung tâm Bão Quốc gia (NHC) dự báo đầu tiên vào ngày 22 tháng 9.
Una semana después, el 19 de marzo, la perturbación se formó a lo largo de la vaguada y se desplazó hacia el este-sureste hasta el 22 de marzo cuando una cresta causó el cese del desplazamiento de la perturbación.
Gần một tuần sau, vào ngày 19 tháng 3, một sự xáo trộn phát triển dọc theo máng và đi về phía đông-đông nam cho đến ngày 22 tháng 3 khi một sườn núi dừng lại chuyển động về phía trước của sự xáo trộn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaguada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.