variantă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ variantă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variantă trong Tiếng Rumani.
Từ variantă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dị bản, biến thể, khác nhau chút ít, đa dạng, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ variantă
dị bản(variant) |
biến thể(variant) |
khác nhau chút ít(variant) |
đa dạng(variant) |
khác(variant) |
Xem thêm ví dụ
Eu am o variantă, dar ca să v-o prezint, trebuie să vă povestesc ceva pentru a fixa cadrul. Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
Reise că există o corelație puternică între rătăcirea prezentă a minții și nefericirea imediat următoare, în concordanță cu varianta că rătăcirea cauzează nefericirea. Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn. |
Trebuie să am ambele variante Tôi cần phải đứng ở cả hai bên |
Procedeul „fluture” a fost dezvoltat în anii 1930, fiind în prima fază o variantă a procedeului bras, până când a fost acceptat ca și procedeu separat în anul 1952. Bơi bướm được phát triển trong những năm 1930 và lúc đầu được coi là một biến thể của bơi ếch, cho tới khi được chấp nhận là một kiểu bơi riêng biệt vào năm 1952. |
Nu mi-au lăsat o altă variantă decât asta. Họ không để tôi có lựa chọn khác. |
Dar înainte să desconsideraţi varianta mea tânără şi nesăbuită, luaţi seamă. Nhưng trước khi các bạn khinh thường phiên bản trẻ tuổi đầy dại dột của tôi, hãy nhớ rằng... |
Mi-a plăcut varianta ta. Cháu thích câu chuyện của bác. |
Ce variante crezi că mai există? Liên còn những lựa chọn nào khác? |
Şi de fapt nu alocăm nici pe departe suficiente fonduri căutând astfel de variante, căutând acele lucruri mărunte, care pot sau nu să meargă, dar care, dacă merg, pot avea un succes efectiv ieşit din proporţii pentru investiţia, eforturile şi schimbările pe care le produc. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
cu cât mai multe variante posibile, în această casetă cu 18 unități. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
Și întrucât există multe variante genetice, și fiecare posedă diferite astfel de nuanțe, înseamnă că dacă determinăm o secvență ADN -- un genom de la un individ -- putem estima destul de precis de unde provine acea persoană, presupunând că părinții sau bunicii nu s- au deplasat prea mult. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Doi compozitori au propus variante de muzică pentru versurile lui Becher, în final fiind aleasă varianta lui Hanns Eisler. Hai nhạc sĩ đã phổ nhạc cho lời của Becher, và bài nhạc của Hanns Eisler được chấp nhận. |
▪ Un studiu efectuat recent pe un eşantion de 1 646 de profesori din diverse domenii ale ştiinţei, de la 21 de universităţi prestigioase din Statele Unite a dezvăluit că numai o treime dintre ei au ales varianta de răspuns „Nu cred în Dumnezeu“. ▪ Gần đây, một cuộc khảo sát trên 1.646 giáo sư khoa học, tại 21 trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ, cho thấy chỉ một phần ba chọn câu: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”, để nói lên quan điểm của mình. |
Discută putin cu Connor despre ce alte variante avem. Thảo luận những cách khác với Connor |
Cu unele variante, schema acestor biserici va fi răspândită în întreaga lume creștină. Loại bành trướng này khiến cho sự truyền bá của Cơ Đốc giáo mở rộng đến toàn thế giới. |
Nu-şi dau seama că asta e o variantă? Họ không nhận thấy đó chỉ là bản dự thảo thôi sao? |
Iordanes consemnează două variante diferite ale morții lui: conform uneia, Theodoric a fost aruncat de pe cal și călcat de acesta cu copitele; conform celeilalte, Theodoric a fost ucis de sulița ostrogotului Andag, tatăl lui Gunthigis, patronul lui Iordanes. Jordanes có ghi lại hai tài liệu khác nhau về cái chết của ông: một là Theodoric đã bị ngã ngựa và giẫm đạp đến chết; thứ hai là Theodoric đã bị ngọn giáo của Ostrogoth Andag đâm chết, mà tên lính này lại là cha của người bảo trợ Jordanes là Gunthigis. |
Sunt sigur că au încercat toate variantele la care s-au putut gândi, dar pur şi simplu nu au putut intra. Tôi chắc chắn rằng họ đã cố gắng để có thể nghĩ đủ cách, nhưng họ cũng không thể đi lọt qua. |
În final, după 40 de ani de conştientizare a faptului că cerealele integrale sunt o variantă mai sănătoasă, ajungem în sfârşit în punctul în care ne reorientăm şi încercăm să le şi mâncăm. Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng. |
Vreau să văd toate variantele. Anh có thể thấy mồi nhử. |
Nu am putut porni Centrul de Ajutordictionary variant Không thể khởi chạy Trung tâm Trợ giúpdictionary variant |
Nu este exclus ca într–o carte care a fost copiată şi recopiată cu mîna timp de secole şi care se cerea să fie tradusă în limbile vorbite la un moment dat, să se fi strecurat anumite variante datorate copiştilor. Người ta có thể chờ đợi trong một cuốn sách được chép tay một cách công phu trải qua nhiều thế kỷ và cần được dịch ra nhiều ngôn ngữ thông dụng thì có thể có một số thay đổi về văn tự len lỏi vào. |
Ce faceți pentru a deveni cea mai bună variantă a voastră? Các em đang làm gì để trở thành người tốt nhất? |
Acum imaginaţi-vă că adaug la cele două o variantă pe care nimeni nu o vrea. Bây giờởng tượng tôi thêm 1 lựa chọn mà không ai mong muốn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variantă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.