vasallo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vasallo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vasallo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vasallo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chư hầu, nô lệ, đầy tớ, 奴隸, người nô lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vasallo

chư hầu

(liege)

nô lệ

(slave)

đầy tớ

奴隸

(slave)

người nô lệ

(slave)

Xem thêm ví dụ

Así fue como el ducado de Prusia, por entonces un feudo vasallo del reino de Polonia, se convirtió en el primer estado de Europa en abrazar oficialmente las doctrinas de Martín Lutero.
Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther.
Nuestra audaz líder y su vasallo.
Lãnh đạo cao nhất của chúng ta và chư hầu của cô ta.
En 926 Curcuas hizo una campaña a través de la frontera del Este contra los Abasíes y sus vasallos, y consiguió una victoria importante en Melitene en 934.
Từ năm 926 Kourkouas tung lực lượng tràn qua biên giới phía đông thảo phạt vương triều Abbas và chư hầu của họ, và đã giành được một chiến thắng quan trọng tại Melitene vào năm 934.
Estas palabras se cumplen al aproximarse la destrucción de Jerusalén, pues primero los egipcios y luego los babilonios convierten a los reyes de Judá en vasallos suyos.
Không lâu trước khi Giê-ru-sa-lem bị phá hủy, điều này được ứng nghiệm khi trước nhất người Ê-díp-tô và sau đó là người Ba-by-lôn bắt các vua Giu-đa làm chư hầu của họ.
Un investigador apunta: “Quien ostentó la designación de ‘Rey de Babilonia’ era un rey vasallo de Ciro, no el propio Ciro”.
Một nhà nghiên cứu đưa ra nhận định: “Dù người nào mang tước hiệu ‘Vua nước Ba-by-lôn’ chăng nữa, cũng phải là vua chư hầu dưới quyền của Si-ru, chứ không thể là chính Si-ru được”.
Hacia el este, Elam fue devastado y postrado ante Asiria, los manneanos y los persas y medos iraníes fueron vasallos.
Về phía đông, Elam đã bị tàn phá và phải hàng phục trước Assyria, người Manneans và những Ba Tư và Medes đã trở thành chư hầu.
Hideyoshi, como vasallo suyo... la trata como su propia hija.
Hideoyoshi đại nhân... đối đãi với tiểu thư như con cháu trong nhà.
Mis vasallos creen que soy un tonto por venir.
Người của tôi nghĩ rằng tôi là một kẻ ngốc khi đến đây.
¿Pero no están sirviendo los ocho vasallos al Rey Huai?
Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao?
Amados vasallos míos.
Các loài Lan Gấm đều quý.
Asiria convierte al usurpador Hosea en su vasallo y le impone un enorme tributo.
A-si-ri bắt Ô-sê, vốn là kẻ cướp ngôi vua, làm tôi mình và bắt triều cống nặng nề.
En su ausencia, le fue confiado a su vasallo, Senzo y su nieta, Sayaka.
Khi Gotetsu vắng mặt, võ đường đã được giao phó cho Senzo... và cô cháu gái, Sayaka.
Yo, Felipe, duque de Edimburgo, me convierto en su vasallo y devoto servidor
Tôi, Philip, Công tước xứ Edinburgh, nguyện trở thành người chư hầu bất chấp tính mạng, và tôn sùng tuyệt đối.
Así que, si valora su vida, y la de su hijo, entonces le sugiero firmar los documentos que trajimos, reafirmando que Mercia es un estado vasallo de Wessex y que ahora, además de rendir homenaje, pagará impuestos a Wessex
Thế nên nếu ngươi quý mạng sống và con của ngươi thì ta đề nghị ngươi ký vào giấy tờ ta đem theo để xác định lại thực chất Mercia là thuộc địa của Wessex và trong tương lai không những phải kính trọng mà còn cống nạp cho Wessex
Ello fue interpretado como una arrogancia por Ricardo y Felipe, dado que Leopoldo era un vasallo del Sacro Imperio Romano Germánico (aunque entonces era el líder vivo de más alto rango de las fuerzas imperiales).
Điều này được giải thích là do sự ngạo mạn của cả Richard và Philip, vì Leopold chỉ là chư hầu của Hoàng đế La Mã Thần thánh (dù ông là nhà lãnh đạo còn sống sót cao nhất của lực lượng Đế quốc La Mã Thần thánh).
Saladino trajo tropas de Egipto mientras Saif al-Din realizaba levas entre los estados vasallos de Diyarbakir y al-Jazira.
Saladin đã mang lực lượng của mình đến từ Ai Cập và quân của Saif al-Din là lính mới tuyển ở giữa các bang nhỏ của Diyarbakir và al-Jazira.
Judá se convirtió en un estado vasallo, por lo cual pagó tributo a Asiria para que lo protegiera en contra de la amenaza de Siria y de Israel.
Giu Đa trở thành một nước chư hầu, nộp cống cho A Si Ri để được bảo vệ chống lại sự đe dọa của Sy Ri và Y Sơ Ra Ên.
Tiempo después pasó a ser un estado vasallo del Imperio mayapajit, con capital en la isla de Java.
Sau đó, nước này trở thành chư hầu của Đế quốc Majapahit có trung tâm trên đảo Java.
Su estado vasallo, Babilonia, se había aprovechado de los trastornos en Asiria y se rebelaron bajo el hasta ahora desconocido Nabopolasar, un miembro de la tribu caldea, en el año 625 antes de Cristo.
Nhà nước Babylon chư hầu của ông đã lợi dụng sự thay đổi triều đại ở Assyria và nổi loạn dưới sự lãnh đạo của Nabopolassar trước đó chưa được biết đến, một thành viên của bộ lạc Chaldea, năm 625 trước Công nguyên.
Los ocho vasallos quieren ayudarme a suprimirlo.
Bát lộ chư hầu sẽ cùng giúp ta tiêu diệt nghịch tặc.
Desde la década de 1420 hasta los principios de la década de 1480, Ava regularmente enfrentó rebeliones en sus regiones vasallas cuando un nuevo rey llegó al poder.
Từ thập niên 1420 đến đầu 1480, mỗi khi một vua Ava mới lên ngôi lại xảy ra những cuộc nổi loạn của các nước chư hầu.
A pesar de su prosperidad material, Ugarit nunca dejó de ser un reino vasallo.
Bất kể sự thịnh vượng về vật chất, Ugarit lúc nào cũng là vương quốc chư hầu.
Bautizó al hermano y sucesor de Guillermo Drogo Dux et Magister Italiae comesque Normannorum totius Apuliae et Calabriae y lo hizo vasallo directo del emperador.
Ông đã làm lễ rửa tội cho em trai và người thừa kế của William là Drogo Dux et Magister Italiae comesque Normannorum totius Apuliae et Calabriae và biến cậu ta thành một chư hầu trực tiếp của hoàng đế.
Tus vasallos han empezado a burlarse de ti a tus espaldas.
Chư hầu của ngài đang bắt đầu nói xấu sau lưng ngài.
¿Entonces cómo puedes controlar los ocho vasallos?
Thế thì làm sao có thể huy động được bát lộ chư hầu đây?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vasallo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.