varón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ varón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đàn ông, con trai, trai, nam giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varón
đàn ôngnoun Llévate a los varones, no les des las chicas. Hãy lấy những người đàn ông, tôi sẽ không giao những cô gái đâu. |
con trainoun Así es como sé que es un varón. Vì thế mẹ biết nó sẽ là con trai. |
traiNoun; Adjectival Así es como sé que es un varón. Vì thế mẹ biết nó sẽ là con trai. |
nam giớinoun (ser humano de sexo masculino) Sería también una manera de controlar a un varón. Nó cũng là cách khống chế 1 nam giới. |
Xem thêm ví dụ
Como no estaba casada, dijo: “¿Cómo será esto, puesto que no estoy teniendo coito con varón alguno?”. Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Piense en los varones. Nghĩ về con trai. |
El varón ha de tener muy claros cuáles serán sus deberes como cabeza de familia. Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì. |
¿Qué pueden hacer los varones de la congregación para ayudar a los esposos que se han interesado poco en la verdad? Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật? |
Así mismo, las esposas no deben olvidar que “la cabeza de la mujer es el varón”, es decir, que su esposo es su cabeza. Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23). |
María lo acompañaba, aunque esta fiesta solo era obligatoria para los varones (Éxodo 23:17; Lucas 2:41). Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi. |
¿Qué cualidades debe buscar la cristiana en un varón? (Salmo 119:97; 1 Timoteo 3:1-7.) Làm thế nào những câu Kinh Thánh sau có thể giúp một chị xác định những đức tính cần có nơi người chồng tương lai?—Thi-thiên 119:97; 1 Ti-mô-thê 3:1-7. |
Se recomienda encarecidamente que las hermanas no escriban a los reclusos varones, aunque su objetivo sea dar ayuda espiritual. Chúng tôi mạnh mẽ đề nghị các chị không nên viết thư cho nam tù nhân, dù mục đích chỉ là giúp đỡ về thiêng liêng. |
Es posible que también surjan otras situaciones en las que no esté presente ningún varón bautizado en alguna reunión de la congregación. Có lẽ còn những dịp khác không có mặt người nam báp têm trong buổi họp của hội thánh. |
En realidad, la Biblia exhorta al varón a tratar a su esposa del mismo modo en que Jesús trata a la congregación cristiana. Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh. |
* Se da el sacerdocio a todo varón que sea miembro digno de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días, DO 2. * Chức tư tế được ban cho tất cả những nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, GLGƯ TNCT—2. |
Un muchacho que deseaba ser precursor regular fue criado en una cultura donde la costumbre imperante es que los varones jóvenes traten de tener seguridad económica. Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
Si una Testigo bautizada dirigiera un estudio en presencia de un Testigo varón bautizado, debería cubrirse”. Nếu một nữ Nhân Chứng đã báp-têm điều khiển học hỏi như thế trước mặt một nam Nhân Chứng đã báp-têm thì chị phải trùm đầu”. |
Los hombres tienen su propio supervisor, pues los médicos varones no responden a una mujer. Các swnw nam có người giám sát riêng, vì các bác sĩ nam sẽ không nghe theo lời của phụ nữ. |
“...estando ellas perplejas por esto, he aquí se pusieron de pie junto a ellas dos varones con vestiduras resplandecientes; “... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ. |
“La cabeza de todo varón es el Cristo.” (1 CORINTIOS 11:3) “Đấng Christ [Ki-tô] là đầu mọi người”. —1 CÔ-RINH-TÔ 11:3. |
Ahora se ordena al sacerdocio a los miembros varones de la Iglesia que son dignos. Giờ đây, các nam tín hữu của Giáo Hội được sắc phong cho chức tư tế. |
Jehová dijo con respecto a él: “He hallado a David hijo de Jesé, varón agradable a mi corazón, que hará todas las cosas que yo deseo” (Hechos 13:22). Đức Giê-hô-va phán về ông: “Ta đã tìm thấy Đa-vít con của Gie-sê, là người vừa lòng ta, người sẽ tuân theo mọi ý-chỉ ta”. |
Nuestro Padre Celestial delega Su poder del sacerdocio a los varones dignos que son miembros de la Iglesia. Cha Thiên Thượng của chúng ta ủy thác quyền năng chức tư tế của Ngài cho các nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội. |
Todos los implicados en el cuidado del niño, incluidos los varones —el padre, el padrastro y otros parientes— deben intervenir en estas charlas. Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này. |
A continuación, les dice: “Si circuncidan a un varón en sábado para no desobedecer la Ley de Moisés, ¿cómo es que se ponen tan furiosos conmigo por curar totalmente a un hombre en sábado? Rồi ngài hỏi dân chúng: “Nếu một người được cắt bì vào ngày Sa-bát để không vi phạm Luật pháp Môi-se thì sao anh em lại giận dữ với tôi vì tôi đã làm cho một người được hoàn toàn khỏe mạnh vào ngày Sa-bát? |
A veces, como padres, amigos y miembros de la Iglesia nos centramos a tal extremo en la preparación misional de los varones jóvenes que podemos descuidar en cierto grado los otros pasos esenciales de la senda del convenio que debe cumplirse antes de comenzar el servicio misional de tiempo completo. Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian. |
Y ahora para el varón. Và giờ Vật Tế nam. |
Al comentar sobre un estudio del Instituto de Política Familiar, dicho artículo no solo atribuyó el alto índice de divorcios en España a “la pérdida de valores religiosos y morales”, sino también a “la incorporación de la mujer al trabajo” y a “la falta de colaboración de los varones en las tareas domésticas”. Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
Luego, la reacción vengativa de dos hermanos suyos culminó con el asesinato de todos los varones de una ciudad. Sau đó, vì muốn báo thù, hai người anh trai của cô giết tất cả những người nam trong thành. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới varón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.