vegetative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vegetative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegetative trong Tiếng Anh.
Từ vegetative trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh dưỡng, cây cỏ, thực vật, vô vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vegetative
sinh dưỡngadjective |
cây cỏadjective Pray animals are scarce, and there's no concealing vegetation. Con mồi trở nên rất hiếm, cũng chẳng có chút cây cỏ nào. |
thực vậtnoun He thinks that he killed his mother and turned his father into a vegetable. Nó nghĩ mình đã giết mẹ khiến bố phải sống thực vật. |
vô vịadjective |
Xem thêm ví dụ
The species Puya raimondii is notable as the largest species of bromeliad known, reaching 3 m tall in vegetative growth with a flower spike 9–10 m tall. Loài Puya raimondii là loài đáng chú ý là loài lớn nhất của họ đã được biết, đạt chiều cao 3 m cao trong tăng trưởng thực vật với một cành hoa 9–10 m. |
We've discovered trace elements of a rare vegetable... found only on one island, here, in the Caribbean. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
They will become as vegetation of the field and green grass,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables. Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau. |
That doesn't mean it's the vegetables or olive oil. Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
If, now, God thus clothes the vegetation in the field that today exists and tomorrow is cast into an oven, how much rather will he clothe you, you with little faith!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
Vegetable oils and animal fats contain mostly triglycerides, but are broken down by natural enzymes (lipases) into mono and diglycerides and free fatty acids and glycerol. Các loại dầu thực vật và mỡ động vật chứa chủ yếu là các triglyxerit, nhưng bị các enzym tự nhiên (lipaza) phân hủy thành các dạng mono- và diglyxerit cùng các axít béo tự do. |
Similarly, for the growth of vegetation, there must be sufficient light. Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. |
" If you eat olive oil and vegetables, you'll have fewer skin wrinkles. " " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
They are often proliferous (with a vegetative shoot growing on beyond the tip of the cone) on cultivated trees; this is rare in wild trees, and may be a cultivar selected for easy vegetative propagation for use in forestry plantations. Chúng thường phát triển nhanh (với chồi sinh dưỡng mọc trên đỉnh của nón) trên các cây do người trồng; nhưng lại hiếm ở cây mọc hoang, và có thể là giống cây trồng được chọn lọc để dễ dàng nhân giống bằng phương pháp sinh dưỡng trong trồng rừng. |
On occasion, they may still-hunt from a high perch or concealed in vegetation near watering holes. Thỉnh thoảng, chúng còn săn mồi từ chỗ đậu trên cao hay nấp trong thảm thực vật gần các hố nước. |
So, when the USDA finally acknowledged that it was plants, rather than animals, that made people healthy, they encouraged us, via their overly simplistic food pyramid, to eat five servings of fruits and vegetables a day, along with more carbs. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
(Amos 7:1, 2) On the tablet, Abijah called this the “spring pasture” or, according to another rendering, the “late planting,” a time of delicious dishes made with many vegetables from this period. (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
The fresh fruit and vegetables grown in your native land might come to mind, or perhaps you would think of a succulent stew your mother used to make of meat or fish. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Rabbits were introduced to Laysan and Lisianksi, where they multiplied and devoured most of the vegetation, permanently extinguishing several species. Thỏ được đưa đến đảo Laysan và Lisianksi, nơi chúng gia tăng số lượng và ăn mất hầu hết thảm thực vật nơi đây, tuyệt diệt hoàn toàn một số loài thực vật. |
Due to the influx of Chinese workers, Hambantota locals have even begun doing business growing and selling Chinese vegetables such as Chinese cabbage, choy sum, and kale for their kitchens. Do dòng người lao động Trung Quốc tràn vào, người dân địa phương của Hambantota thậm chí còn bắt đầu kinh doanh và bán rau Trung Quốc như bắp cải Trung Quốc, tổng hợp thịt và cải xoăn cho nhà bếp của họ. |
It's many years since I've had such an exemplary vegetable. Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó. |
Historically, in the far North, meats such as reindeer, and other (semi-) game dishes were eaten, some of which have their roots in the Sami culture, while fresh vegetables have played a larger role in the South. Trong lịch sử, ở phía Bắc, người ta từng ăn các loại thịt như tuần lộc, hoặc các loại thịt thú săn khác, nó có nguồn gốc từ văn hóa Sami, trong khi các loại rau tươi có vai trò quan trọng hơn ở phía Nam. |
Why don't you eat vegetables? Sao không ăn rau vậy? |
Many people worked their farms, while those who had an acre of land in the city grew fruits and vegetables in home gardens. Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ. |
Sitka deer primarily eat green vegetation. Hươu Sitka chủ yếu ăn thực vật màu xanh lá cây. |
well, that is why I got you a vegetable pizza, smarty-pants. Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt. |
We might be in a large ward or a small branch, our climate or vegetation may differ, the cultural background and language might vary, and the color of our skin could be totally different. Chúng ta có thể sống trong một tiểu giáo khu đông người hoặc một chi nhánh nhỏ, thời tiết hay cây cối của chúng ta có thể khác nhau, nền văn hóa và ngôn ngữ có thể khác biệt, và màu da của chúng ta có thể hoàn toàn khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegetative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vegetative
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.