veil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veil trong Tiếng Anh.
Từ veil trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạng che mặt, che, màn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veil
mạng che mặtverb Was she holding the veil with two fingers like this? Có phải cô ta nắm mạng che mặt bằng hai ngón thế này? |
cheverb A curtain in the temple, called the veil, was torn in two. Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai. |
mànverb In what ways is unbelief like a veil? Về những phương diện nào sự vô tín ngưỡng giống như một tấm màn? |
Xem thêm ví dụ
* The veil was taken from our minds, D&C 110:1. * Bức màn che trí tuệ chúng tôi được vén lên, GLGƯ 110:1. |
We needed beeswax for a project we were working on; he was so capable, he was able to render the nicest block of beeswax I have ever seen from cow dung, tin cans and his veil, which he used as a screening, right in this meadow. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Ataturk, rather like Nicolas Sarkozy, was very keen to discourage the wearing of a veil, in Turkey, to modernize it. Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước. |
By utilizing the "veil of ignorance", one can overcome the barrier of legacy thinking as it requires a person to imagine that they are unaware of their own circumstances, allowing them to free themselves from externally imposed thoughts or widely accepted ideas. Bằng cách sử dụng "mạng che mặt của sự thiếu hiểu biết", người ta có thể vượt qua được hàng rào của di sản suy nghĩ như nó đã yêu cầu một người để tưởng tượng rằng họ không biết gì về hoàn cảnh riêng của họ, cho phép họ tự giải phóng mình từ bên ngoài áp đặt những suy nghĩ, hoặc rộng rãi chấp nhận ý tưởng. |
A curtain in the temple, called the veil, was torn in two. Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai. |
There is a veil between heaven and earth, “a sleep and a forgetting” (William Wordsworth, “Ode: Intimations of Immortality from Recollections of Early Childhood,” stanza 5, line 58) when we are born. Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra. |
When there is a turning to Jehovah in wholehearted devotion, however, the veil is taken away. Nhưng khi họ hết lòng tận tụy trở lại với Đức Giê-hô-va, bức màn được vén lên. |
But I felt their influence from beyond the veil, and that helped me gain an unshakable testimony of life after death and, later, of temple ordinances. Nhưng tôi đã cảm nhận được ảnh hưởng của họ từ bên kia bức màn che, và đã giúp tôi đạt được một chứng ngôn vững mạnh về cuộc sống sau khi chết, và sau đó, về các giáo lễ đền thờ. |
When the veil of bubbles lifts every morning, we can actually see a community from the Pelagic ocean, one of the only places on Earth you can see giant bluefin swim by. Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng. |
We will appreciate each other even more, having spent this time separated by the veil. Chúng tôi sẽ còn biết ơn nhau nhiều hơn nữa sau khi đã sống xa cách nhau bởi bức màn che. |
Now, spirits, the longer that they're in the veil, they have a way of... Bây giờ, mọi linh hồn, tồn tại lâu bên thế giới này., họ có cách riêng... |
The release of these papers from Panama lifts the veil on a tiny piece of the secretive offshore world. Việc phát tán các văn bản từ Panama vén tấm màn che một phần rất nhỏ của thế giới ngầm ngoài khơi bí ẩn. |
It's not like Jo's spirit is behind a veil that we lift and she magically appears. Linh hồn của Jo không phải ở sau mạng che mặt mà chỉ cần nhấc lên là cô ấy sẽ trở về. |
Now, it was French philosopher Louis Althusser who pointed out that ideology functions in such a way that it creates a veil of obviousness. Nhà triết học Pháp Louis Althusser đã chỉ ra rằng hệ tư tưởng là thứ tạo ra một bức màn hiển nhiên. |
Often in the temple, and as we engage in family history research, we feel promptings and have impressions from the Holy Ghost.26 Occasionally in the temple the veil between us and those on the other side becomes very thin. Thường thì trong đền thờ và khi chúng ta tham gia vào việc nghiên cứu lịch sử gia đình, chúng ta cảm thấy những thúc giục và có ấn tượng từ Đức Thánh Linh.26 Thỉnh thoảng trong đền thờ, tấm màn che giữa chúng ta và những người ở phía bên kia trở nên rất mỏng. |
But I won't be needing a veil. Oh, Nhưng có lẽ tớ không cần khăn voan đâu. |
Because a veil of forgetfulness was placed over our minds at birth, we have had to find a way to relearn in this life what we once knew and defended. Bởi vì khi sinh ra, tâm trí của chúng ta được bao bọc bởi một bức màn che để làm cho quên tất cả những điều đó, nên chúng ta đã phải tìm cách để học lại trong cuộc sống này những gì mình đã từng biết và bảo vệ. |
That is the promise of the gospel of Jesus Christ and the Atonement: to take anyone who comes, anyone who will join, and put them through an experience so that at the end of their life, they can go through the veil having repented of their sins and having been washed clean through the blood of Christ.12 Đó là lời hứa của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội: để mang bất cứ người nào đến, bất cứ người nào sẽ gia nhập, và cho họ trải qua một kinh nghiệm để vào cuối đời, họ có thể đi qua bức màn che và hối cải tội lỗi của họ và được thanh tẩy nhờ vào máu của Đấng Ky Tô.12 |
Of our life on earth, President Monson said: “How grateful we should be that a wise Creator fashioned an earth and placed us here, with a veil of forgetfulness of our previous existence so that we might experience a time of testing, an opportunity to prove ourselves in order to qualify for all that God has prepared for us to receive. Chủ Tịch Monson đã nói về cuộc sống của chúng ta trên thế gian: “Chúng ta biết ơn biết bao về một Đấng Sáng Tạo thông sáng đã tạo lập thế gian và đặt chúng ta ở nơi đây với một bức màn che để làm cho chúng ta quên đi cuộc sống trước đây của mình, để có thể trải qua một thời gian thử thách, một cơ hội để tự chứng tỏ, để được hội đủ điều kiện cho tất cả những gì Thượng Đế đã chuẩn bị cho chúng ta tiếp nhận. |
This sacred temple and family history work that we share with the Saints on both sides of the veil is moving forward more than ever as the Lord’s temples are being built. Công việc đền thờ và lịch sử gia đình thiêng liêng này mà chúng ta chia sẻ với Các Thánh Hữu ở cả hai bên phía của bức màn che đang tiến triển hơn bao giờ hết khi các đền thờ của Chúa đang được xây cất. |
In holy temples, we participate in sacred ordinances on behalf of our brothers and sisters on the other side of the veil. Trong đền thờ thánh chúng ta tham gia vào các giáo lễ thiêng liêng thay cho các anh chị em của mình ở bên kia bức màn che. |
Deep within us is a longing to somehow reach past the veil and embrace Heavenly Parents we once knew and cherished. Sâu thẳm trong lòng chúng ta là một niềm khát khao để bằng một cách nào đó đến được bên kia tấm màn che và ôm chầm lấy Cha Mẹ Thiên Thượng mà chúng ta đã từng biết và trân quý. |
While there are many things we can do to be a light and an ensign to others, I would like to focus on the following three: observing the Sabbath day, hastening the work of salvation on both sides of the veil, and teaching in the Savior’s way. Mặc dù có nhiều điều chúng ta có thể làm để trở thành một ánh sáng và một cờ lệnh cho người khác, nhưng tôi muốn tập trung vào ba điều sau đây: tuân giữ ngày Sa Bát, gấp rút làm công việc cứu rỗi ở cả hai bên tấm màn che; và giảng dạy theo cách của Đấng Cứu Rỗi. |
The veil (cortina) and its remnants are red. Màn che (cortina) và phần còn lại của nó màu đỏ. |
Upon close examination, many of the popular standards turn out to have a surprising number of sexual innuendos and veiled references to immorality. Khi xem xét kỹ, nhiều loại nhạc thịnh hành hóa ra có nhiều lời bóng gió nói đến tình dục và ngấm ngầm ám chỉ sự vô luân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới veil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.