veja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veja trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ veja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhìn, xem, gặp, xem xét, nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veja
nhìn(see) |
xem(see) |
gặp(see) |
xem xét(see) |
nhìn thấy(see) |
Xem thêm ví dụ
Se você quiser usar a atribuição baseada em dados ou qualquer novo modelo de atribuição que não seja de último clique, recomendamos que teste o modelo primeiro e veja como ele afeta seu retorno do investimento. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Veja como o livro de Revelação responde a essas perguntas. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
Veja a seguir os status que podem ser exibidos na tabela de contas vinculadas do Merchant Center na sua conta do Google Ads. Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads. |
Influenciado pela cristandade, o mundo afunda cada vez mais na violência e na imoralidade (Veja o parágrafo 20.) Dưới sự ảnh hưởng của khối Ki-tô giáo, thế gian ngày càng chìm đắm trong tình trạng bạo lực và vô luân (Xem đoạn 20) |
Faça o download dos seus locais e veja todos os erros da conta. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
‘Veja a Boa Terra’ é um instrumento que o ajudará a aumentar em entendimento das Escrituras. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Veja a mesma página da Web depois da adição da tag de acompanhamento de conversões (este é apenas um exemplo, o código não funcionará no seu site): Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
Veja só este lugar. Nhìn chỗ này đi. |
Ensine seus filhos a mostrar gratidão (Veja o parágrafo 15.) * Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)* |
Para mais informações sobre depressão, veja o Volume 1, Capítulo 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
Venha e veja por si mesmo! Qua đây xem, qua đây xem. |
Veja alguns exemplos de conteúdo que consideramos violento ou chocante: Dưới đây là một ví dụ về nội dung được chúng tôi cân nhắc hoặc có thể là nội dung bạo lực hoặc gây sốc: |
Veja, estou dizendo... Nghe này, tao chỉ muốn nói là... |
— Veja que não afirmo nada, sr. comissário, e apenas suspeito - Thưa ông đồn trưởng, tôi không khẳng định gì hết mà chỉ nghi ngờ thôi. - Ông nghi ngờ ai? |
Para mais informações, veja os capítulos 12 e 19 deste livro, O Que a Bíblia Realmente Ensina?, publicado pelas Testemunhas de Jeová. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Quero mesmo que tu vejas Ever seen someone so shiny |
Por exemplo, em vez de perguntar como foi o dia de sua filha, diga-lhe como foi o seu dia e veja a reação dela. Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào. |
Veja alguns casos reais que mostram que as pessoas podem mudar e o que pode ajudá-las a fazer isso. Qua một số kinh nghiệm có thật, chúng ta sẽ thấy người ta không chỉ thay đổi được mà còn biết điều gì có thể giúp họ làm thế. |
Se você se importar com a morte de inocentes, não veja o show dela hoje! nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay! |
Veja as instruções na Central de Ajuda do Blogger. Hãy xem hướng dẫn trong Trung tâm trợ giúp Blogger. |
Veja o que aconteceu quando o patriarca Abraão enviou seu servo mais antigo (provavelmente Eliézer) à Mesopotâmia a fim de procurar para Isaque uma esposa temente a Deus. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Bons amigos nos ajudam a continuar em paz (Veja os parágrafos 11 a 15.) Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) |
Por exemplo, talvez veja que ela é confiável ao notar que tenta cumprir fielmente tudo o que promete. Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa. |
Veja agora a mesma história de um ângulo diferente. Bây giờ hãy để ý đến cùng câu chuyện đó nhưng nhìn từ một góc độ khác. |
(Veja a linha do tempo abaixo.) (Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới veja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.