ventríloquo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ventríloquo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventríloquo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ventríloquo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người nói bằng bụng, người nói tiếng bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ventríloquo
người nói bằng bụngnoun (người nói không máy môi) |
người nói tiếng bụngnoun (người nói không máy môi) |
Xem thêm ví dụ
" Sou um ventríloquo certificado? " " tôi đã tốt nghiệp lớp nói bằng bụng? " |
A Bíblia conta que uma criatura espiritual invisível usou uma serpente, mais ou menos como os ventríloquos usam um boneco, para falar com a primeira mulher, Eva, e induzi-la a rebelar-se contra Deus. Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời. |
E mais uma vez és o ventríloquo, a manipular vidas inocentes como bem queres. Và một lần nữa... anh lại là kẻ giật dây lợi dụng những mạng sống vô tội anh nghĩ là phù hợp. |
O ventríloquo deve primeiro fazer-nos acreditar que um pequeno garoto senta em seu colo. Nghệ nhân nói tiếng bụng đầu tiên làm chúng ta tin rằng có một cậu bé đang ngồi trên đùi anh ta. |
Deixaram aqui um boneco de ventríloquo. Ai đó bỏ rơi con rối nói tiếng bụng của họ này. |
Usando uma serpente, mais ou menos como um ventríloquo usa um boneco, o Diabo perguntou a Eva: “É realmente assim que Deus disse, que não deveis comer de toda árvore do jardim?” Giống như người có tài nói bằng bụng dùng người nộm để nói, Ma-quỉ dùng con rắn để hỏi Ê-va: “Mà chi! Đức Chúa Trời há có phán dặn các ngươi không được phép ăn trái các cây trong vườn sao?” |
A menos, claro, que sejas ventríloquo. Trừ khi, cậu biết nói tiếng bụng. |
Por exemplo, alguns médiuns são ventríloquos. Thí dụ, một số đồng bóng nói bằng bụng. |
Podem ver aqui o ventríloquo bêbado no passeio que está a beber enquanto o boneco vomita. Và các bạn có thể thấy người ăn xin đang ngồi trên vỉa hè này đang say rượu và con rối của anh ta đang nôn. |
A Bíblia relata que uma criatura espiritual invisível usou uma serpente — assim como um ventríloquo usa um boneco — para se comunicar com a primeira mulher, Eva, e a induziu a rebelar-se contra Deus. Kinh Thánh kể lại rằng một tạo vật thần linh vô hình đã sử dụng một con rắn, giống như một người có tài nói trong bụng dùng con rối, để bắt chuyện với người đàn bà đầu tiên, Ê-va, và xúi giục bà phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Dali ao boneco do ventríloquo moderno, é apenas um momento na História. Từ đó, hình nộm hiện đại của người nói tiếng bụng, chỉ là một khoảnh khắc ngắn ngủi trong lịch sử. |
Falando por meio duma serpente, assim como o ventríloquo faz um boneco parecer falar, este anjo induziu Eva a desobedecer ao Deus Todo-poderoso. Thiên sứ này đã cám dỗ Ê-va cãi lời Đức Chúa Trời Toàn năng bằng cách dùng một con rắn để nói, giống như một người có tài nói bằng bụng dùng hình nộm khiến người ta tưởng là hình nộm biết nói. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventríloquo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ventríloquo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.