vento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gió, gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vento

gió

noun

Algum dia eu vou correr como o vento.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.

gió

noun (Fluxo)

Algum dia eu vou correr como o vento.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.

Xem thêm ví dụ

Uma árvore que balança ou se curva com o vento geralmente não cai.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Uma vez mais — aqui, o sicómoro — é espalhado pelo vento.
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.
Profundamente em florestas distantes ventos uma maneira mazy, atingindo a superposição de esporas montanhas banhadas em seus Blue Hill lado.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Algum dia eu vou correr como o vento.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.
Eles reconhecem que os quatro anjos que o apóstolo João observou numa visão profética estão ‘segurando firmemente os quatro ventos da Terra para que nenhum vento sopre sobre a Terra’.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Rápido como o vento.
Kỳ tật như phong
Mas os irmãos não se deixaram impedir, lembrando-se das palavras de Eclesiastes 11:4: “Quem vigiar o vento, não semeará; e quem olhar para as nuvens, não ceifará.”
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
Quando o vento sopra sobre o oceano, arrasta as camadas superficiais da água com ele.
Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng.
Ao amanhecer, os marujos cortaram as âncoras, soltaram as amarras dos remos e içaram o traquete ao vento.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
A tempestade tinha terminado ea névoa cinza e nuvens tinham sido varridos pela noite pelo vento.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
Naquele ano, meio século após o Grande Incêndio de 1904, o desastre atingiu a cidade novamente quando o Furacão Hazel trouxe ventos intensos e inundações instantâneas.
Một nửa thế kỷ sau đại hỏa hoạn năm 1904, thành phố lại chịu tai họa khi bão Hazel đem theo gió mạnh và lũ quét.
Energia renovável é aquela que vem de recursos naturais que são naturalmente reabastecidos, como sol, vento, chuva, marés e energia geotérmica.
Năng lượng tái tạo thường được định nghĩa là năng lượng đến từ các nguồn tài nguyên được bổ sung tự nhiên vào thời gian của con người như ánh sáng mặt trời, gió, mưa, thủy triều, waves và nhiệt địa nhiệt.
“E caiu a chuva”, disse Jesus, “e vieram as inundações, e sopraram os ventos e açoitaram a casa, mas ela não se desmoronou, pois tinha sido fundada na rocha”.
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
Ele vai me manter aquecido no vento forte.
Nó sẽ giữ ấm cho anh lúc gió lớn.
Uma boa forma de fazer electricidade é deixar que nuvens bochechudas com lábios soprem com força em moinhos de vento. Mas o Mark escolheu usar carvão sujo e velho.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
Para tornar as varandas mais confortáveis por um maior período de tempo ao longo do ano, estudámos o vento com simulações digitais, para que o efeito da forma das varandas quebre o vento e confunda o vento e torne as varandas mais confortáveis e menos ventosas.
Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
" Mestre, os ramos estão se movendo ou é o vento? "
" Thưa thầy, cành cây tự cử động hay là vì gió lay thế ạ? "
Quando nuvens ocultavam a visão, os marinheiros orientavam-se pelas vagas oceânicas longas e regulares produzidas por ventos constantes.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
Discutem um com o outro até que, por fim, o terceiro monge intervém: "Não é a bandeira que se move nem o vento que sopra, "é o movimento dos nossos espíritos!"
Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động."
Talvez praias de areia branca, águas cristalinas, coqueiros balançando ao vento e noites agradáveis em terraços à luz de tochas.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
(Barulho de chuva e vento).
(Tiếng mưa và gió gào)
Este tipo de perda de gases de um planeta em direção ao espaço é denominado vento planetário.
Việc mất khí từ một hành tinh vào vũ trụ này được gọi là gió hành tinh.
Então o ferro, o barro, o bronze, a prata e o ouro estavam todos quebrados em pedaços, ao mesmo tempo, e os ventos varreram-los embora sem deixar rastro, mas a pedra que atingiu a a estátua se tornou uma montanha
Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào,
Um vento de vingança.
Cơn gió của báo thù.
Ela tinha acabado de pausa e estava olhando para um spray longo de hera balançando ao vento, quando ela viu um brilho de escarlate e ouviu um chirp brilhantes, e ali, no topo da na parede, Ben frente empoleirado
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.