veveriţa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veveriţa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veveriţa trong Tiếng Rumani.
Từ veveriţa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là họ sóc, sóc, Sóc đỏ, con sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veveriţa
họ sóc(squirrel) |
sóc(squirrel) |
Sóc đỏ
|
con sóc(squirrel) |
Xem thêm ví dụ
Deşi există mici diferenţe între tipurile de veveriţe, acesta este ciclul vieţii ei. Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó. |
Ariciul, anumite furnici, veveriţele şi alte animale nu-şi fac ele oare provizii de mîncare? Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao? |
Mai întâi, puii de veveriţă nu pot să mănânce o nucă întreagă, nu? Trước tiên, sóc con thì không thể ăn được cả hạt dẻ to, đúng không? |
Nu prea porumbeilor broasca şedea peste primăvară, sau fluturau de la ramură la ramură of pinii moale alb deasupra capului meu, sau veveriţa roşie, curge în jos la cel mai apropiat creangă, era deosebit de familiar şi curiozitate. Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò. |
Băieţelul meu are un animal de pluş, o veveriţă. Con trai tôi có 1 con sóc. |
Poate intrăm pe Internet să căutăm veveriţe care fac schi nautic. Có lẽ ta nên vào trong và tìm trên mạng video hài hước về chú sóc trượt nước nhỉ. |
Probabil de data cu veveriţele. Chắc là lần có mấy con sóc chuột đó. |
Şedinţă a veveriţelor. Sóc chuột hội ý riêng. |
Veveriţele rod conurile din vârful copacilor, ca să cadă pe pământ, şi apoi aleargă să le îngrope în grămezi, în depozite. Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao những quả thông rơi xuống mặt đất sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác |
Aceasta este o veveriţă. Đây là con sóc của bạn ấy. |
Pe Alvin şi Veveriţele i-aţi făcut celebri. Ngài đã giúp Alvin và Chipmunks trở thành ngôi sao. |
Unde e veveriţa? Con sóc của em đâu? |
De fapt, veveriţele sunt în mod tradiţional nişte creaturi foarte iubitoare. Thực ra, sóc chuột là những sinh vật có truyền thống quan tâm nhau. |
Mi-a văzut cineva veveriţa? Có ai thấy con sóc của tôi không? |
Urăsc veveriţele! Tôi ghét lũ sóc! |
Acum, e în parc, iar tu concurezi cu mirosurile, cu alţi câini şi cu veveriţele. Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc. |
Îţi aminteşti veveriţa aia mare pe care am călcat-o în această dimineaţă? Nhớ cái con sóc lớn mà cô cán qua sáng nay không? |
De exemplu, eu şi sora mea, când eram mici, concuram să vedem cine poate să mânânce cele mai multe creiere de veveriţă. Chẳng hạn, tôi và em gái tôi, ngày còn bé, chúng tôi thường tranh đua xem đứa nào ăn được nhiều não sóc nhất. |
Sunt interesaţi să se adulmece unii pe alţii, să alerge după veveriţe. Chúng thích ngửi mùi của nhau, hoặc thích đuổi lũ sóc. |
De obicei, veveriţa roşie ( Sciurus Hudsonius ) ma trezit în zori, curge pe acoperiş şi în sus şi în jos pe părţile laterale ale casei, ca în cazul în care a trimis din pădure în acest scop. Thông thường các con sóc đỏ ( Sciurus hudsonius ) waked tôi trong bình minh, chảy trên mái nhà và lên và xuống hai bên của ngôi nhà, như thể được gửi ra khỏi rừng mục đích này. |
Căutăm o veveriţă turbată, vicioasă şi care mănâncă oameni. Cái chúng ta cần là một con sóc điên ghê tởm ăn thịt người. |
CUM se face că unele păsări îşi amintesc după luni de zile unde şi-au ascuns seminţele pentru iarnă, veveriţele nu uită locurile unde şi-au îngropat nucile, dar noi nu mai ştim unde ne-am lăsat cheile acum o oră? Tại sao một số loài chim có thể nhớ trong nhiều tháng nơi chúng dự trữ hạt cho mùa đông, còn những con sóc có thể nhớ nơi chúng chôn các loại hạt, nhưng chúng ta lại quên mình để chùm chìa khóa ở đâu chỉ một giờ trước đó? |
Probabil o veveriţă roşie. Có thể là một con sóc đỏ lắm. |
Realizat de veveriţă de tamplarie sau grub vechi, Time out " minte zane " o coachmakers. Made by sóc joiner hoặc grub cũ, Thời gian ra khỏi tâm trí nàng tiên ́o coachmakers. |
Ea a fost încercarea de a deveni o veveriţă. Cậu ấy cố trở thành một con sóc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veveriţa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.