vista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tầm nhìn, nhìn, cách nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vista

tầm nhìn

noun

O proprietário está a ter em conta a bela vista das gruas e dos andaimes?
Người chủ thấy được tầm nhìn tươi đẹp nào với cần cẩu và giàn giáo thế kia?

nhìn

verb

Quando foi a última vez que você o viu?
Lần cuối bạn nhìn thấy anh ta là khi nào?

cách nhìn

adjective

Vejo tudo que você , exceto que não vejo como você.
Tớ thấy mọi thứ mà cậu thấy chỉ khác cách nhìn.

Xem thêm ví dụ

Recordas-te da última vez que viste Lady Lunafreya?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
(Mateus 28:19, 20) O uso desse texto foi bem apropriado, visto que os formandos estão sendo enviados para servir em 20 países diferentes.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
(Deuteronômio 23:12-14) Isso deve ter sido uma tarefa cansativa em vista do tamanho do acampamento, mas, sem dúvida, ajudou na prevenção de doenças como febre tifóide e cólera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Portanto, em vista disso, não pode haver dúvida de que Maria não teve outros filhos”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Quase todas as estrelas que vemos à noite estão tão distantes de nós que, mesmo quando são vistas por meio dos maiores telescópios, continuam meros pontinhos de luz.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Assim, do ponto de vista humano, parecia que a possibilidade de vencer era mínima.
Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.
No início fomos designados para o serviço de circuito na capital do Estado, mas essa alegria durou pouco, visto que Floriano voltou a ficar muito doente.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Considere o seguinte: na verdade, o templo visto por Ezequiel não poderia ser construído conforme descrito.
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
14 Portanto, amados, visto que vocês aguardam essas coisas, façam o máximo para que ele finalmente os encontre sem mancha e sem defeito, e em paz.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
As empresas não são vistas como uma solução.
Kinh doanh được không xem như một giải pháp.
Visto que os desastres naturais são cada vez mais destrutivos e frequentes, o que fazer para lidar com isso?
Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó?
Por ter uma relação achegada com o Criador, e por ser semelhante a Ele, Jesus disse: “Quem me tem visto, tem visto também o Pai.”
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
Assim, recaiu sobre mim grande parte da responsabilidade de administrar a fazenda, visto que meus dois irmãos mais velhos tiveram de trabalhar fora para sustentar a família.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
(2 Timóteo 3:13, 14) Visto que tudo o que você absorve na mente o influenciará até certo ponto, a chave é ‘saber de que pessoas aprende as coisas’, para ter certeza de que sejam pessoas que pensam nos seus melhores interesses, não nos delas mesmas.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Provede coisas excelentes à vista de todos os homens.
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người.
Pablo Betzer, um dos coordenadores das escavações, diz: “Pelo visto, alguém ficou com medo de que o fim estivesse chegando — talvez tenha visto o exército romano se aproximando. . . .
Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.
Saiba mais sobre como adicionar vistas às suas propriedades do Google Analytics.
Tìm hiểu thêm về việc thêm các chế độ xem vào thuộc tính Analytics của bạn.
Será necessário criar um filtro semelhante para cada vista da propriedade à qual você deseja incluir dados do Google Ads, além de garantir que cada filtro seja aplicado à vista da propriedade correta.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Viste a cabeça dele?
Thấy đầu nó không?
Eu nunca o tinha visto antes.
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó.
Não viste nada.
Không, you didn't.
E, quando isso for feito no livro geral da igreja, o registro será tão santo e confirmará a ordenança, como se ele tivesse visto com seus próprios olhos e ouvido com seus próprios ouvidos e feito um registro do mesmo no livro geral da igreja.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
É a única noite do ano em que não damos nas vistas.
Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập.
Em vista da amplitude e da extensão global do terrorismo, nações em toda a Terra se juntaram rapidamente para combatê-lo.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.