voleibol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voleibol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voleibol trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ voleibol trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bóng chuyền, Bóng chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voleibol

bóng chuyền

noun

Começa com um jogo de voleibol entre os empregados, esta tarde.
Bắt đầu với việc chơi bóng chuyền của nhân viên vào chiều nay.

Bóng chuyền

noun

Começa com um jogo de voleibol entre os empregados, esta tarde.
Bắt đầu với việc chơi bóng chuyền của nhân viên vào chiều nay.

Xem thêm ví dụ

Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Uma jovem da seleção de voleibol de uma universidade conta da época em que ela e sua amiga Muki participavam de um jogo num campeonato:
Một thiếu nữ thuộc đội chơi bóng chuyền ở trường đại học kể về lúc mà em và người bạn của mình là Muki đang chơi chung trong một cuộc thi đấu vô địch:
Após a aposentadoria de Paul Libaud e a eleição do mexicano Dr Rubén Acosta Hernandez para o cargo de presidente em 1984, a FIVB mudou sua sede de Paris, França para Lausanne, Suíça e intensificou significativamente sua política de promover o esporte voleibol ao redor do mundo.
Sau khi chủ tịch Libaud nghỉ hưu, ông Rubén Acosta Hernandez người Mexico được bầu làm chủ tịch liên đoàn năm 1984, FIVB cũng chuyển trụ sở từ Paris, Pháp tới Lausanne, Thụy Sĩ đồng thời đưa ra những chính sách mới nhằm tăng cường việc phổ biến bóng chuyền trên phạm vi toàn cầu.
1895 — William G. Morgan cria o jogo chamado Mintonette, que logo passa a se chamar voleibol.
1895 – Một người Mỹ tên là William G. Morgan tạo ra một môn thể thao gọi là "Mintonette", môn thể thao sau được gọi là Bóng chuyền.
Acompanhando o crescimento de popularidade do voleibol em escala mundial, ele aumentou em passo constante até superar a marca das vinte equipes na década de 1970 e em parte da década de 1980, foi reduzido então para apenas dezesseis na década de 1990, sendo em seguida finalmente fixado em vinte e quatro, a partir de 2002.
Sau khi môn bóng chuyền trở nên phổ biến, có khoảng 20 đội tham gia đều đăn mỗi kỳ trong những năm 1970 và một phần của những năm 1980, sau đó đã được cắt giảm xuống đến 16 đội trong những năm 1990, và cuối cùng thành lập tăng lên đến 24 đội sau năm 2002.
* Ele conta: “Aos 12 anos, entrei num time de voleibol.
Anh kể lại: “Khi 12 tuổi, tôi gia nhập một câu lạc bộ bóng chuyền.
Essa confiança possibilitou que ele suspendesse o voleibol por um tempo e servisse missão.
Sự tin cậy đó đã cho phép ông đình chỉ lại việc chơi bóng chuyền để đi phục vụ truyền giáo.
O Daniel estava a contar-me como correu o torneio de voleibol.
Daniel vừa kể cho bác từng chi tiết một về trận đấu bóng chuyền.
Um jogador de voleibol, por exemplo, chegou a atribuir as vitórias de seu time ao fato de ele usar meias pretas em vez de brancas.
Một cầu thủ bóng chuyền thậm chí còn cho rằng mình đã thắng nhiều trận liên tiếp là nhờ mang vớ đen thay vì vớ trắng.
Mas na versão arrumada, é óbvio que temos uma mulher com queimaduras solares a jogar voleibol.
Nhưng trong phiên bản "thu dọn", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.
O futebol e o voleibol são os esportes mais populares da cidade, enquanto a luta livre, o basquete e o futsal também sejam partes importantes da cultura esportiva da cidade.
Bóng đá và bóng chuyền là hai môn thể thao phổ biến nhất của thành phố, trong khi đấu vật, bóng rổ và futsal cũng là những phần chính của văn hóa thể thao của thành phố.
No liceu, a minha esposa foi, por duas vezes, campeã regional de futebol e duas vezes campeã regional de voleibol enquanto eu jogava "Dungeons & Dragons".
Thời trung học, vợ tôi hai lần là cầu thủ đội tuyển bóng đá bang và vận động viên đội tuyển bóng chuyền bang, còn tôi thì chơi "Dungeons and Dragons."
Hoje há vários esportes que podem ser bons exercícios e ser divertidos, como patinação, ciclismo, caminhada, tênis, beisebol, futebol e voleibol, só para mencionar alguns.
Ngày nay, có nhiều môn thể thao vừa vui vừa tốt cho sức khỏe, chẳng hạn như trượt băng, đạp xe đạp, chạy bộ, quần vợt, bóng chày, bóng đá và bóng chuyền.
Começa com um jogo de voleibol entre os empregados, esta tarde.
Bắt đầu với việc chơi bóng chuyền của nhân viên vào chiều nay.
O mínimo que podes fazer é vestir um biquíni e vir ver-me a jogar voleibol.
Ít nhất thì em cũng có thể xỏ bộ bi-ki-ni vào rồi ra xem anh chơi bóng chuyền.
O time nacional de Cuba foi o primeiro a quebrar a dominação da URSS e do Japão no voleibol feminino mundial ganhando o Campeonato Mundial de 1978.
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cuba là đội đầu tiên phá vỡ sự thống trị của Liên Xô và Nhật Bản ở Giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới bởi chiến thắng World Women's Volleyball Championship 1978.
Uma das principais metas estabelecidas no Congresso de 1947 foi atingida dois anos mais tarde, com a criação de um primeiro evento internacional de alto nível de voleibol, o Campeonato Mundial de Voleibol.
Một trong những mục tiêu chính của hội nghị năm 1947 đã đạt được hai năm sau đó là thành lập sự kiện bóng chuyền quốc tế lớn đầu tiên, giải bóng chuyền World Championship.
Como treinador, Bernardinho é um dos maiores campeões da história do voleibol, acumulando mais de trinta títulos importantes em vinte e dois anos de carreira dirigindo as seleções brasileiras feminina e masculina.
Rezende là huấn luyện viên thành công nhất trong lịch sử bóng chuyền với hơn 30 danh hiệu lớn trong sự nghiệp 20 năm dẫn dắt đội tuyển nam và nữ quốc gia Brasil.
Mas na versão arrumada, é óbvio que temos uma mulher com queimaduras solares a jogar voleibol.
Nhưng trong phiên bản " thu dọn ", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.
No final da década de 40, algumas dentre as federações nacionais europeias começaram a colocar-se a questão sobre a possibilidade de criar um órgão internacional para coordenar o desenvolvimento do voleibol.
Cuối thập niên 1940, một vài liên đoàn của các quốc gia châu Âu bắt đầu đưa ra đề nghị về việc thành lập một cơ quan điều hành quốc tế cho môn bóng chuyền.
O voleibol paralímpico é organizado internacionalmente pela Organização Mundial de Voleibol para Deficientes (WOVD).
Bóng chuyền còn là một môn thể thao trong Paralympics tổ chức bởi World Organization Volleyball for Disabled (Hiệp hội bóng chuyền cho người tàn tật).
Grigor nasceu em Haskovo como filho único do pai Dimitar, um treinador de ténis e da mãe Maria, uma professora de educação física e ex-jogadora de voleibol.
Grigor được sinh ra tại Haskovo và là con trai duy nhất của ông Dimitar, một huấn luyện viên quần vợt, và mẹ là bà Maria, một giáo viên thể thao và cựu cầu thủ bóng chuyền.
A principal atividade da FIVB é o planejamento e a organização de eventos de voleibol, à vezes em parceria com outras instituições internacionais tais como o COI.
Hoạt động chính của FIVB là hoạch định và tổ chức các sự kiện bóng chuyền, đôi khi phối hợp với các cơ quan thể thao quốc tế như IOC.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voleibol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.