voluntario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voluntario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voluntario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ voluntario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tự nguyện, quân tình nguyện, tình nguyện viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voluntario

tự nguyện

adjective

El Fondo de Patentes Médicas es un mecanismo voluntario.
Quỹ bằng sáng chế thuốc là một cơ chế tự nguyện.

quân tình nguyện

noun

cuyo poderoso ejército de un millón de voluntarios
một đội quân tình nguyện mạnh mẽ khoảng triệu người

tình nguyện viên

adjective

Deberías regresar con los voluntarios y vivir la campaña a pleno.
Anh nên ở lại với các tình nguyện viên và trải nghiệm chiến dịch là như thế nào.

Xem thêm ví dụ

Realmente no es casualidad que estas instituciones estén en las zonas donde los turistas pueden ser más tentados a visitar y ser voluntario a cambio de donaciones.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Comparte los vídeos de tu organización sin ánimo de lucro a través de YouTube para mejorar la interacción con colaboradores, voluntarios y donantes.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
Han y Chewbacca se ofrecen como voluntarios para ayudarlo a robar otro cargamento.
Han và Chewbacca tình nguyện giúp anh ta ăn cắp một lô hàng khác.
Esta decisión es voluntaria y te podría ayudar a aumentar tus ingresos gracias a la demanda de los anunciantes.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
También podemos ofrecernos para ser voluntarios externos en Betel o en una Oficina Remota de Traducción.
Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không?
Te presentaste como voluntaria, Kira
Cô là người tiên phong đấy, Kira
Nuestra nueva voluntaria empieza mañana.
Tình nguyện viên mới sẽ bắt đầu vào sáng mai.
Trato de darle una apariencia de verdad en mis escritos para producir en estas sombras de la imaginación una suspensión voluntaria de la incredulidad que, durante un momento, constituye una fe poética.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Aquí tenemos a Bob, un donante voluntario.
Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện.
Aunque no es propiamente un curso, los voluntarios reciben capacitación en diversos oficios para que puedan ayudar en las obras de construcción.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
La contribución " voluntaria " del Marqués Del Basto
Khoản đóng góp " tự nguyện " của Đức ông, ngài Marquis Del Basto.
Más de 10 millones de personas, probablemente 20 millones, casi todos voluntarios, llevan trabajando los últimos 20 años en lo que ha sido calificado como la mayor operación coordinada internacionalmente en tiempos de paz.
khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình
Primera voluntaria del Distrito 12.
Người tình nguyện đầu tiên của Quận 12.
Uno fué un grupo de curiosos voluntarios que solo decidieron, saben qué, verdaderamente necesitamos esto, debemos de escribir uno, y lo que vamos a hacer con eso -- bien, ¡lo vamos a compartir!
Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có.
Lo que vi despertó en mí el deseo de servir de voluntaria allí.
Cuộc viếng thăm này đã làm cho tôi muốn làm việc tình nguyện tại đó.
Las personas que ingresaron de forma voluntaria dijeron que no eran libres de marcharse, y que su detención fue extendida arbitrariamente por la dirección del centro o modificaciones en las políticas del Gobierno.
Những trại viên tình nguyện đăng ký vào trung tâm cho biết họ không được tự ý ra khỏi trung tâm, và thời gian quản chế họ bị tùy tiện gia hạn bởi các thay đổi của chính sách nhà nước hay quyết định của lãnh đạo trung tâm.
Más de 4.000 voluntarios y miles de espectadores elogiaron los esfuerzos de los atletas discapacitados de todo el mundo a medida que compitieron en esquí de descenso, hockey sobre hielo y esquí a campo traviesa.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
Soy voluntario.
Tôi tình nguyện.
En la actualidad sirven de voluntarios en la sucursal de los testigos de Jehová de Alemania.
Hiện nay, họ phụng sự với tư cách tình nguyện viên tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
Hasta entonces, nos vendrían bien unos cuantos voluntarios para una cacería.
Cho đến lúc đó, chúng ta có thể dùng 1 người tình nguyện để săn nó.
Curiosamente, hay ciertos estudios paralelos sucediendo en psicología social: Alguien revisó 208 estudios diferentes en el que se había invitado a voluntarios a un laboratorio psico- social y se les habían medido las hormonas del estrés y su reacción ante situaciones de estrés.
Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại.
Carter y su esposa, Rosalynn Carter, son también muy conocidos por su trabajo como voluntarios con la organización Habitat for Humanity, una institución filantrópica con sede en Georgia que ayuda a trabajadoras de bajos ingresos a construir y comprar sus propias casas.
Carter và Rosalynn được nhiều người biết tiếng qua sự cộng tác của họ với Tổ chức Hỗ trợ Gia cư Habitat (Habitat for Humanity), một tổ chức từ thiện Cơ Đốc chuyên xây dựng nhà ở cho người nghèo.
Demos un fuerte aplauso a estos voluntarios.
Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn.
Por medio de tu dedicado servicio y sacrificio voluntario, tu misión se convertirá en tierra santa para ti.
Qua sự phục vụ tận tâm và sẵn lòng hy sinh, công việc truyền giáo của các em sẽ trở thành một kinh nghiệm thiêng liêng đối với bản thân mình.
Esos gastos pueden ser tremendos, pero si la localidad moviliza a X voluntarios durante Y horas, el valor de ese trabajo puede incluirse en la contribución local.
Và chi phí này có thể rất lớn, nhưng nếu thị trấn có thể huy động X số tình nguyện viên trong vòng Y giờ, giá thị quy thành tiền của sức lao động đó sẽ đóng góp cho thị trấn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voluntario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.