vomitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vomitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vomitar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vomitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thổ, nôn mửa, ối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vomitar
thổverb |
nôn mửaverb Arrestamos a su esposa y ahora lo acusaremos a él por vomitar. Chúng ta đã bắt người vợ, và bây giờ sẽ kết tội anh ta vì nôn mửa. |
ốiverb |
Xem thêm ví dụ
Dios, ¡ va a vomitar! Chúa ơi, ông ấy sắp ói. |
Luego empecé a ahogarme, y luego muy pronto me hizo vomitar en el agua. Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó. |
Si una alcantarilla pudiera vomitar, así es como oliera. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
Tengo ganas de vomitar. Tôi buồn nôn quá. |
Por ejemplo cuando tenemos gripe y, por accidente, ingerimos alimentos momentos antes de vomitar. Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa. |
Ella sufre de una enfermedad desconocida que la hace vomitar un litro de sangre al día. Yuri bị mắc một căn bệnh lạ khiến cô bị phụt 1 litre máu mỗi ngày. |
No quiero vomitar mientras me torturan. Tôi không muốn bị bệnh trong khi đang bị tra tấn. |
* Tal vez incluso quieras vomitar * Chắc bạn cũng phải mắc ói. |
Todo lo que hay en esta casa me da ganas de vomitar. Mọi thứ trong căn nhà này cứ làm tớ buồn nôn. |
Sebastián sabe que tiene que vomitar. Quiere seguir festejando. Sebastian biết anh phải thôi, |
Un esclavo permanece cerca por si alguno de ellos necesita vomitar. Người hầu sẽ đứng bên cạnh phòng khi cả hai muốn nôn mửa |
Cariño, acabo de vomitar Oh, cưng ơi, anh vừa mới ói mà |
Comer un poquito era como vomitar un poquito, igual de malo. Hạt ăn được dù hơi đắng, tương tự như hạnh nhân đắng. |
Voy a vomitar. Ôi, tôi đau tim quá |
Creo que voy a vomitar. Oh, em nghĩ em đến phát ốm mất. |
¡ Vomitar no descalifica! Ợ ra thế này vẫn còn được tính mà. |
Bien, ve a vomitar Okay, tránh ra ra nào |
Bien, ve a vomitar. Okay, tránh ra ra nào. |
Disculpa, tengo que ir a vomitar. Xin lỗi, mình muốn mửa lắm rồi. |
Voy a vomitar. Nôn mất thôi. |
Creo que voy a vomitar. Chắc mình sắp nôn rồi! |
La niñera Gilbertine está tan cansada del libro de boo-boo que podría vomitar. Vú Gilbertine chán quyển Bu Bu này lắm rồi. Vú muốn ói ra đây này. |
Fue a vomitar. Anh ta đi xả. |
Voy a vomitar. Tôi nôn đây. |
Recuerdo que me daba ganas de vomitar. Tôi còn nhớ nó đã làm tôi đau bao tử. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vomitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vomitar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.