wewnętrzny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wewnętrzny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wewnętrzny trong Tiếng Ba Lan.
Từ wewnętrzny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trong, nhập, rut, ni tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wewnętrzny
trongadjective Ale tego wieczoru nie ogarnął mnie ten wewnętrzny żal. Nhưng buổi tối này, niềm hối tiếc ở trong lòng đã không đến. |
nhậpadjective Każdy mistrz musi odnaleźć swoją ścieżkę do wewnętrznego spokoju. Mỗi bậc cao thủ đều phải tìm ra phương thức nhập định cho mình. |
rutadjective |
ni tạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Zadecydował, że będzie leżał bez ruchu, jeśli będzie mógł słuchać głosu swojego taty przez wewnętrzny telefon. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Podczas ich występu jakiś wewnętrzny głos powiedział mu, by po programie poszedł za kulisy, i że człowiek w niebieskim swetrze powie mu, co ma dalej zrobić. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
To próba wywierania wpływu na nasz wszechświat wewnętrzny i zewnętrzny. Nó là nỗ lực của chúng ta để gây ảnh hưởng, cái vũ trụ bên trong mỗi chúng ta và bên ngoài chúng ta. |
Jeśli jednak nie jesteśmy duchowo napełnione, nie mamy wewnętrznej siły, aby opierać się zewnętrznej presji i możemy poddać się siłom wymierzonym przeciw nam. Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi. |
Kiedy wszelkie swe zmartwienia, zgryzoty, rozczarowania, obawy i inne brzemiona przerzucimy na Jehowę, pokładając w Nim bezgraniczną wiarę, uzyskamy spokój wewnętrzny, „pokój Boży, który przewyższa wszelką myśl” (Filipian 4:4, 7; Psalm 68:20, Bw; Marka 11:24; 1 Piotra 5:7). Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
To taka różnica jak między zawałem serca, gdy w sercu pojawia się martwa tkanka, a arytmią, gdzie narząd źle działa, przez wewnętrzny problem komunikacyjny. Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim. |
Dzięki takiemu nastawieniu cieszymy się pokojowymi relacjami z Bogiem oraz spokojem wewnętrznym i mamy widoki na życie wieczne. Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai. |
Odcinki nadziemne przebiegają na wiaduktach w wewnętrznym (intra-muros) Paryżu (linie 1, 2, 5 i 6) i na poziomie gruntu na przedmieściach (linie 1, 5, 8 i 13). Các đoạn chạy nổi thường là các cầu cạn trong nội thành (của tuyến 2, tuyến 5 và tuyến 6) và các đoạn kéo dài ở ngoại vi Paris, nằm trên mặt đất (của tuyến 5, tuyến 8 và tuyến 13). |
Dzisiejsi słudzy Jehowy, podobnie jak Amos, odczuwają wewnętrzny przymus, by publicznie rozgłaszać słowa Boże. Cũng như A-mốt, tôi tớ thời nay của Đức Giê-hô-va cảm thấy phải công bố lời Đức Chúa Trời. |
W świadomości wewnętrznego dialogu. Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm. |
Wewnętrzną powierzchnię dachu krytego strzechą wyłóż materiałem, który będzie dodatkową ochroną. Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh. |
14 Jeżeli chrześcijanin nie ubiega się o przywilej z powodu wewnętrznych obaw, uczucia nieprzydatności albo braku odpowiedniego bodźca, na pewno postąpi słusznie, gdy będzie się modlił o ducha Bożego. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
Niektórzy mają nadzieję, że pewną miarę spokoju wewnętrznego da im małżeństwo, ale nierzadko doznają rozczarowania. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
Zwracam się dziś do kobiet i dziewcząt z prośbą, by chroniły i rozwijały swoją wewnętrzną moralną siłę. Lời khẩn nài của tôi với các phụ nữ và thiếu nữ ngày hôm nay là hãy bảo vệ và nuôi dưỡng sức mạnh đạo đức đang ở bên trong các chị em. |
Przyjmowanie sakramentu co tydzień daje tchnienie nadziei wewnętrznej boskości i sprawia, że pamiętamy o naszym Zbawicielu, Jezusie Chrystusie. Việc dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần mang đến hy vọng cho thiên tính ở bên trong chúng ta và chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Przed lekcją szkolenia wewnętrznego Trước Khi Dạy một Bài Học Huấn Luyện |
Z powodu uczucia zniechęcenia wywołanego negatywnymi reakcjami ludzi zapewne nie miałbyś siły wewnętrznej, by długo ją kontynuować. Cảm thấy nản lòng vì phản ứng tiêu cực của người ta, anh chị hẳn sẽ không có nghị lực để tiếp tục làm việc đó lâu dài. |
Wzrastanie w potęgę Rzymu oraz wewnętrzna rywalizacja w imperium Seleucydów sprawiły, iż jego władcy byli mniej zainteresowani egzekwowaniem dekretów wymierzonych przeciwko Żydom. Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái. |
Trudno uwierzyć własnym oczom, ale nie ma w tym nic paranormalnego. Po prostu kraby mają wewnętrzne cykle, odpowiadające temu, co dzieje się wokół. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Pana żona ma krwawienie wewnętrzne. Bà ấy bị xuất huyết nội. |
Zburzy też swój spokój wewnętrzny (por. Người đó cũng sẽ mất sự yên ổn tâm trí nữa. |
JEŻELI Biblia naprawdę jest Słowem Bożym, powinna się odznaczać wewnętrzną harmonią i nie zawierać sprzeczności. NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn. |
W miarę jak ogarnia go spokój wewnętrzny, oczy zaczynają mu ciążyć i powoli zapada w głęboki sen. Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị. |
Najwspanialszy na świecie filtr [...] to osobisty, wewnętrzny filtr, który pochodzi z głębokiego i trwałego świadectwa. Bộ lọc quan trọng nhất trên thế gian ... là bộ lọc nội bộ cá nhân xuất phát từ một chứng ngôn sâu sắc và vĩnh cửu. |
Konsekwentne, prawe życie wytwarza wewnętrzną moc i siłę, która może być stale odporna na niszczący wpływ grzechu i wykroczeń. Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wewnętrzny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.