wyciąg trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyciąg trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyciąg trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyciąg trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự bày tỏ, câu lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyciąg
sự bày tỏnoun |
câu lệnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Mam wyciąg z konta, billingi. Có hồ sơ ngân hàng, các cuộc gọi. |
Według wyciągów z karty, była w barze na Brooklynie. Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop. |
Wyciąg z nasion wykorzystywany jest do zatruwania strzał, a gałęzi miejscowi rybacy używają do odurzania ryb w wodzie, co znakomicie ułatwia połów. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
Dałem ci tej komisji, myśląc, że jesteś kompetentnym pracownikiem, a to - to - to wyciąg z komiksu uzupełnienie kolorowego jest wynikiem "! Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "! |
Patrzysz na wyciągi z konta, przeglądasz rachunki i stwierdzasz, że pieniądze przeciekają wam przez palce. Khi xem các chứng từ ngân hàng và hóa đơn, bạn nhận thấy tiền của mình đang như cát chảy qua kẽ tay. |
Chyba, że ma się do dyspozycji wyciąg narciarski. Trừ phi, dĩ nhiên, nếu có cáp treo đưa bạn lên. |
W 1960 rachunki telefoniczne i wyciągi bankowe sporządzały komputery. Tới 1960 ta có hoá đơn điện thoại, thông báo tài khoản ngân hàng làm ra bằng máy tính. |
Będziemy musieli zdobyć ich wyciągi bankowe. ta sẽ phải gửi trát đòi ghi nhận giao dịch ngân hàng. |
Sprawdzi tylko wyciągi z kont. Cậu ấy vừa mới vào tài khoản. |
Wyciąg z moczu wielkiego białego tygrysa. Chiết xuất từ tinh túy của hổ trắng. |
Później próbowaliśmy wyciągów teraz potrafimy prowadzić owady do różnych miejsc. Chúng tôi thử dùng tinh chất, và trông lạ chưa kìa, chúng tôi có thể dẫn côn trùng đi nhiều hướng khác nhau. |
Liny i wyciąg można kupić wszędzie. Dây thừng và ròng rọc đều có thể mua được ở bất cứ đâu. |
Używamy naturalnego wyciągu w tej samej dawce, co czystego leku. Và chúng tôi sử dụng tinh chất thiên nhiên với liều lượng tương đương với dược phẩm nguyên chất. |
Zrobimy z niego wyciąg wspaniałej mocy Metromana. Từ nó ta sẽ trích xuất nguồn sức mạnh tuyệt vời của Metro Man. Minion: |
Tylko jedna z tych rzeczy kiedykolwiek spadał precz rzecz wyciągu krzesełkowego wcześniej. Chỉ có duy nhất 1 cái cáp treo từng bị rơi thôi. |
Dochodzisz do ostatniego wyciągu. Bạn đã đến được dốc leo cuối cùng. |
/ Skorzystaj z darmowych wyciągów, / bankowości internetowej i nie tylko / z Bankiem Federalnym Waszyngtonu. Hãy lấy hóa đơn, mua hàng trên mạng tự do và nhiều hơn nữa với Ngân hàng Liên bang của thành phố Washington. |
Co z wyciągami z konta? Việc điều tra tài chính của anh sao rồi? |
Oto, co oznaczają „oczekujące” obciążenia z Chrome Web Store na wyciągu z karty kredytowej: Nếu bạn thấy các khoản phí "đang chờ xử lý" từ Cửa hàng Chrome trực tuyến trên bảng sao kê thẻ tín dụng của mình, ý nghĩa của các khoản phí đó như sau: |
Jego wyciągi wskazują, że tego samego dnia zaparkował na tej samej ulicy. Thẻ tín dụng chỉ ra ông ta đã đỗ tại một đồng hồ ở cùng dãy nhà trong cùng ngày hôm đó. |
Śledź wyciągi ze swoich kart kredytowych i zgłaszaj wystawcy karty wszelkie fałszywe zakupy dokonywane przy ich użyciu. Theo dõi bảng sao kê thẻ tín dụng của bạn và báo cáo bất cứ giao dịch mua gian lận nào cho công ty phát hành thẻ tín dụng. |
W ferworze porównał portret do wyciągu z kolorowym komiks uzupełnienie. Trong sức nóng của thời điểm này, ông so sánh bức chân dung để trích xuất từ một màu truyện tranh, bổ sung. |
Sprawdzaj wyciągi z kont. Theo dõi các tài khoản. |
Od stuleci wykorzystuje się w lecznictwie wyciągi z rybich narządów. Nhiều thế kỷ qua, những chất lấy từ cá đã được sử dụng làm thuốc. |
Wyciągi z banku, zwroty podatków - wszystko gra. Báo cáo ngân hàng, khai thuế, mọi thứ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyciąg trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.