wyrazisty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wyrazisty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyrazisty trong Tiếng Ba Lan.

Từ wyrazisty trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rõ ràng, sáng sủa, rõ rệt, minh bạch, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wyrazisty

rõ ràng

(emphatic)

sáng sủa

(clean-cut)

rõ rệt

(distinct)

minh bạch

(clear)

(clear)

Xem thêm ví dụ

Ogląda wyrazistą, niemal namacalną wizję, w której przenosi się daleko stąd.
Một khải tượng sống động, như thể là Hê-nóc đang ở đó, đã đưa ông đi xa khỏi thực tại.
20 Jehowa nie byłby konsekwentny, gdyby urzeczywistnienie tak wyrazistego opisu raju ograniczył do spraw duchowych.
20 Nếu Đức Giê-hô-va cho chúng ta một hình ảnh sống động về địa đàng và rồi chỉ cho ứng nghiệm qua những sự thiêng liêng mà thôi, thì đó sẽ không phải là việc nhất quán.
Czy jakiś inny opis mógłby być bardziej wyrazisty i zrozumiały, choć wyrażony w tak niewielu słowach?
Làm thế nào bất cứ điều mô tả nào lại có thể trực tiếp, minh bạch nhưng rõ ràng chỉ trong một vài từ như vậy?
„Te prawdy są tak istotne, że Ojciec Niebieski dał zarówno Lehiemu, jak i Nefiemu wyraziste wizje, w których słowo Boże symbolizował żelazny pręt.
“Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng trong đó lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
Z myślą o swych naśladowcach Jezus przeprowadził bardzo wyraziste porównanie: zestawił okres poprzedzający apokalipsę z czasami sprzed potopu za dni Noego.
Trong một câu chuyện thí dụ để so sánh một cách rất hay, Giê-su đã nói đến thời kỳ trước tận thế cũng sẽ giống như những ngày mà Nô-ê đã sống trước trận Nước Lụt.
Czy nasuwa to myśl o bezpośrednim, wyrazistym objawieniu od Boga?
Như vậy giáo lý ấy có vẻ gì là được Đức Chúa Trời mặc khải cách trực tiếp, rõ ràng không?
Dlatego lubię to, co wyraziste, co jest skupione na rzeczywistości, i posiada moc podważania i przeistaczania nawet małej przestrzeni.
Và vì vậy tôi thích thứ gì đó nhọn, không cùn, thứ gì đó tập trung vào hiện thực, thứ gì đó có năng lực đòn bẩy, chuyển thể một không gian dù là rất nhỏ.
Byłam zbyt wyrazista, prawda?
Tôi gần làm được rồi đúng không?
13 Następnie w Iz rozdziale 35 Izajasz zamieścił nakreślony pięknym językiem poetyckim wyrazisty obraz powrotu ostatka duchowego Izraela z niewoli w „Babilonie Wielkim”; w punkcie kulminacyjnym opis kończy się takimi słowami: „Wykupieni przez Jehowę, właśnie ci powrócą i niewątpliwie przybędą na Syjon z radosnym wołaniem; na głowach ich weselenie się po czas niezmierzony.
13 Bằng lời thơ tuyệt diệu, đoạn 35 của sách Ê-sai diễn tả sự hồi hương của những người sót lại của Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng khỏi cảnh phu tù trong “Ba-by-lôn lớn”.
Celem projektu nad którym pracowała było podkreślenie wyrazistych cech materiałów jednocześnie skupiając się na kreatywności i umiejętnościach konstruktora.
Mục tiêu dự án của cô ấy là làm nổi bật tính thể hiện của các vật liệu trong khi tập trung vào tính sáng tạo và kỹ năng của người lắp đặt.
Bracia i siostry, ze wszystkich lekcji, jakie możemy czerpać z życia Zbawiciela, żadna nie jest bardziej wyrazista i żadna nie przemawia z większą mocą, jak lekcja o posłuszeństwie.
Thưa các anh chị em, trong tất cả các bài học chúng ta học được từ cuộc đời của Đấng Cứu Rỗi, thì không có bài học nào rõ ràng và mạnh mẽ hơn bài học về sự vâng lời.
Przestrzenie wyraziste nie milczą.
Và, tất nhiên, những không gian có tính biểu đạt thì không tĩnh lặng.
Dość wyrazista różnica.
Khác biệt chỗ đó.
Czy dziadkowie są w stanie dać swojej potomności większy dar niż potwierdzić wyrazistym czynem i słowem, że „w tej rodzinie służymy na misjach!”
Các ông bà nội ngoại không thể nào tặng cho con cháu của mình món quà quý báu nào hơn là nói bằng hành động cũng như bằng lời nói: “Trong gia đình này, chúng ta đều phục vụ truyền giáo!”
Przywrócenie imienia Bożego jest bardzo pomocne, wtedy bowiem ta część natchnionej Biblii staje się bardziej wyrazista i zrozumiała.
Việc khôi phục lại danh ấy giúp ích rất nhiều trong việc làm cho phần Kinh-thánh được soi dẫn này được sáng sủa và dễ hiểu hơn gấp bội.
W waszym wypadku te różnice mogą być jeszcze bardziej wyraziste — rodzice oczekują, że będziesz trzymać się zwyczajów starego kraju, lecz ty wolałbyś żyć według zwyczajów przyjętych w kraju, w którym teraz mieszkacie.
Với hoàn cảnh của bạn, sự bất đồng có lẽ còn lớn hơn, vì cha mẹ muốn bạn giữ theo truyền thống quê nhà, nhưng bạn thì muốn hòa nhập với lối sống tại nơi ở mới.
Najczytelniejsze i najbardziej wyraziste z nią wspomnienie, to również jedno z moich pierwszych.
Nhưng kỉ niệm rõ ràng và sâu sắc nhất của tôi về dì, đồng thời cũng là một trong những kỉ niệm của cuộc đời tôi.
Wyrazisty sposób mówienia wywołuje u dziecka reakcję.
Những tiếng nói cường điệu kích thích bé đáp lời.
Podobnie oko „szczere” pod względem duchowym daje wyrazisty obraz Królestwa Bożego; nie jest on zamglony i niewyraźny, jak gdyby nowy świat był baśnią lub mitem.
Cũng thế, mắt thiêng liêng “giản dị” hay canh đúng tiêu điểm thì chuyển đi hình ảnh rõ ràng về Nước Đức Chúa Trời, chứ không phải hình ảnh lờ mờ, trật tiêu điểm làm cho thế giới mới dường như là chuyện thần thoại hay huyễn hoặc.
W gruncie rzeczy Juda kreśli tutaj wyrazisty obraz tego, jakimi nie chcemy być.
Thật vậy, lời của Giu-đe miêu tả sống động loại người chăn chiên mà chúng ta không muốn mình giống như thế.
Nie staniemy się od razu ekspertami od wyrazu twarzy, ale nauczę was jednej miny, bardzo niebezpiecznej, a wyrazistej: to wyraz pogardy.
Và không phải tất cả chúng ta đều trở thành chuyên gia nhận diện nét mặt ở đây, nhưng có một điều tôi có thể dạy các bạn, một điều rất nguy hiểm và dễ nắm bắt, và đó là biểu hiện khinh thường.
Pokażę wam prosty, ale wyrazisty przykład.
Để tôi cho bạn thấy điều đó khá đơn giản nhưng khá trực quan.
Rozejrzałam się, nikogo nie było. Ale komentarz był tak wyrazisty, że nie było mowy o pomyłce.
Tôi nhìn xung quanh, và không ai ở đó cả, nhưng sự rõ ràng và kiên quyết của lời nhận xét là không thể nhầm lẫn.
Kolory są tak wyraziste, jakby były żywe.
Màu sắc rất chân thực, anh gần như có thể nếm trải chúng.
W mniej wyrazistych sytuacjach także mamy do czynienia z negocjacją.
Trong các tình huống mơ hồ hơn, vẫn có thể thương lượng được.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyrazisty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.